Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản:
A. Trực quan
B. Sinh động
C. Dễ hiểu hơn.
D. Tất cả đáp án trên
Chọn các phát biểu đúng.
Hình ảnh được chèn vào làm văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. | |
Không thể xoá được hình ảnh đã được chèn vào văn bản. | |
Hình ảnh minh hoạ trong văn bản giúp cho người đọc dễ hiểu nội dung hơn. | |
Hình ảnh trong văn bản chỉ có tính chất giải trí. |
x | Hình ảnh được chèn vào làm băn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. |
Không thể xoá được hình ảnh đã được chèn vào văn bản. | |
x | Hình ảnh minh hoạ trong văn bản giúp cho người đọc dễ hiểu nội dung hơn. |
Hình ảnh trong văn bản chỉ có tính chất giải trí. |
Tìm câu sai trong những câu sau:
A) Hình vẽ thích hợp trong văn bản sẽ giúp cho người đọc dễ hiểu nội dung văn bản hơn.
B) Hình vẽ trong văn bản làm văn bản thêm sinh động và hấp dẫn.
C) Văn bản có hình vẽ kèm theo thì mới giá trị.
D) Hình vẽ không phù hợp nội dung văn bản sẽ làm cho văn bản giảm giá trị hoặc mất hoàn toàn giá trị.
Sự kết hợp giữa thuyết minh với miêu tả trong văn bản trên đã làm nên hiệu quả gì?
A. Thông tin được đề cập cụ thể, sinh động và dễ hình dung hơn
B. Nội dung được đề cập giàu tính thẩm mỹ và tính hư cấu hơn
C. Văn bản có đầy đủ đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí
D. Văn bản thể hiện rõ nét văn hóa của người dân ở Sóc Trăng
Đáp án: A
- Miêu tả sẽ khiến cho văn bản thêm sinh động, dễ hình dung và giàu sức sống.
- Còn thuyết mình giúp cho văn bản cụ thể, rõ ràng và rành mạch.
Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.
B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.
C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Những nội dung nào được nêu lên trong bài báo cáo ?
A. Kết quả học tập
B. Kết quả lao động
C. Hoạt động văn nghệ
D. Đề nghị khen thưởng
E. Tất cả các đáp án trên
Lời giải:
Vậy tất cả các đáp án trên đều đúng.
Em nhận ra những thông tin nào của nội dung văn bản trong hình ảnh minh hoạ phần mở đầu?
- Hình ảnh hội đua ghe – một hoạt động luôn được bà con đón chờ trong lễ hội Ok Om Buk (rất nhiều người chơi)
- Hình ảnh chiếc ghe ngo: hình dáng, màu sắc sặc sỡ, …
Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?
A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.
C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@>
Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?
A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard.
Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Page Layout.
A. Themes. B. Arrange.
C. Page Background. D. Page Setup.
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: C
Câu 10: D
Đối tượng được bàn luận trong văn bản trên thuộc ngành nghệ thuật nào? Nội dung chính của mỗi phần trong văn bản trên là gì? Nội dung ấy liên quan đến phần đọc hiểu văn bản bài 2 ra sao?
- Đối tượng: Kịch.
- Nội dung chính:
+ Phần 1: Vở diễn tạo ấn tượng tốt trong lòng người xem bởi sự nhập tâm của diễn viên.
+ Phần 2: Vở diễn còn tạo ấn tượng tốt trong lòng người xem bởi lời thoại, âm nhạc và vũ đạo.
- Tất cả những nội dung trên đã tạo nên tác phẩm sống động, thể hiện rõ tính cách, hành động của nhân vật trong tác phẩm phần đọc hiểu “Truyện Kiều”.
C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản
A. Xem văn bản trước khi in
B. Tăng lề trái của trang văn bản
C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ
D. Tạo bảng trong văn bản
C2:
Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:
A. View ⇒ Picture
B. Inser ⇒ Picture
C. Edit ⇒ Picture
D. File ⇒ Picture
C3:
Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows
B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders
C. Table ⇒ Delete ⇒ Columns
D. Table ⇒ Delete ⇒ Table
C4:
Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
C. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C5:
Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
B. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
C. Dùng để thay đổi màu chữ.
D. Dùng để thay đổi cỡ chữ.