Cho phản ứng hoá học: C a O + H 2 S O 4 → C a S O 4 + H 2 O .
Nếu khối lượng CaO đã phản ứng là 0,56 gam thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 13,6 g
B. 0,136 g
C. 1,36 g
D. 2,45 g
Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết trong các phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học
1/ S + O2-----> SO2
2/Fe+CuSO4----->FeSO4 +Cu
1,S + O2 \(\rightarrow\)SO2 ( la phan ung hoa hop )
2, Fe + CuSO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + Cu ( phan ung the )
1 S+O2->SO2(Phản ứng hóa hợp)
2Fe+CuSO4-> FeSO4+Cu(Phản ứng thế)
Chúc bạn học tốt
1)\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)(phản ứng hoá hợp)
2)\(Fe+CuSO_4\underrightarrow{t^o}FeSO_4+Cu\)(phản ứng thế)
Lập phương trình hóa học
a. S+---to--> SO2
b. Fe+ O2 ----to--> ?
c. KmnO4 -----to--> ? + mnO2+ O2 Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa học phản ứng nào là phản ứng phân hủy
a. \(S+O_2\)----->\(SO_2\)
b. \(3Fe+2O_2\)----->\(Fe_3O_4\)
c. \(2KMnO_4\)---->\(K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Trong đó :
Phản ứng phân hủy là phản ứng c
Phản ứng hóa hợp là phản ứng a và b
a) S+ O2---to----> SO2
--> phản ứng hóa hợp
b) 3Fe+ 2O2---to---> Fe3O4
--> phản ứng hóa hợp
c) KMnO4---to---> K2MnO4+ MnO2+ O2
--> phản ứng phân hủy
Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Na + O 2 ---> Na 2 O
b/ Fe + O 2 ---> Fe 3 O 4
c/ Al + HCl ---> AlCl 3 + H 2
d/ NaOH + H 2 SO 4 ---> Na 2 SO 4 +H 2 O
e/ Ba + O 2 BaO.
f/ KClO 3 KCl + O 2 .
g/Fe + O 2 Fe 3 O 4 .
h/ Al + CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu.
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ c,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,2Ba+O_2\xrightarrow{t^o}2BaO\\ f,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ g,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ h,2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\)
cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe+O2--->Fe2O3
b) Al2O3+HCl---> AlCl3+H2O
c) Cu+HNO3--->Cu(NO3)2+NO2+H2Olập phương trình hoá học của các phản ứng trên. cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tư của phản ứng (a) (b)a) 4Fe+3O2--->2Fe2O3
Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe2O3
b) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 : 3
c) Cu+4HNO3 --->Cu(NO3)2+2NO2+2H2OTỉ lệ: số nguyên tử Cu : số phân tử HNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 : số phân tử NO2 : số phân tử H2O = 1 : 4 : 1 : 2 : 2Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
C(s) + H2O(g) \(\underrightarrow{t^o}\) CO(g) + H2(g) Δr\(H^0_{298}\) = +131,25 kJ (1)
CuSO4(aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) Δr\(H^0_{298}\) = -231,04 kJ (2)
Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào thu nhiệt, phản ứng nào tỏa nhiệt?
Cho 3,1 gam Na 2 O phản ứng vừa đủ với nước, thu được 4 gam NaOH. Cho NaOH phản ứng với
H 2 SO 4 , thu được nước và Na 2 SO 4 .
a. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng.
b. Tính khối lượng nước tham gia phản ứng.
\(a,PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ b,n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H_2O}=n_{Na_2O}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2O}=0,05\cdot18=0,9\left(g\right)\)
nNa2O=3,1/62=0,05(mol)
a) Na2O+H2O->2NaOH
0,05 0,05 mol
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+2H2O
nH2O=nNa2O=0,05(mol) =>mH2O=0,05.18= 0,9(g)
Hoàn thành các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy??
a) Al+O2 ➝
b) S+ O2 ➝
c) C2H4+O2➝
d) KClO3 ➝
e) KMnO4➝
\(a/_{ }Al+O_2\xrightarrow[]{t^o}Al_2O_3\)
Đây là phản ứng hóa hợp.
b/ S + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) SO2
Đây là phản ứng hóa hợp.
c/ C2H4 + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) CO2 + H2O.
Đây là phản ứng hóa hợp.
d/ 2KClO3 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2KCl + 3O2
Đây là phản ứng phân hủy.
e/ 2KMnO4 \(\xrightarrow[]{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Đây là phản ứng phân hủy.
d)\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
e)\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
b. \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(\rightarrow\) Phản ứng hóa hợp
c. \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\uparrow+2CO_2\uparrow\)
d. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
\(\rightarrow\) Phản ứng phân hủy
e. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(\rightarrow\) Phản ứng phân hủy
Hoàn thành các phản ứng hóa học và cho biết trong các phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học
3/ CaO + CO2--------> CaCO3
4/ KMnO------->K2MnO4+MnO2 +O2 trở lên
CaO + CO2 \(\rightarrow\)CaCO3
2KMnO4 \(\rightarrow\)K2MnO4 + MnO2 + O2
CaO + CO2 -> CaCO3
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 \(\uparrow\)
4 mình ghi sai đề KMnO4 -------> còn lại đúng nha
bài 1. phân loại các phản ứng hóa học.
bài 2. hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ phản ứng , nếu có:
1. Na + H2O ---.>
2.CO2 + H2O --->
3. P2O5 + H2O--->
4. BaO + H2O--->
5. Fe3O4 + H2 --->
6. CuO + H2 --->
7. Al + HCl --->
8. Fe + H2SO4 --->
hãy cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
bài 3. cho các chất có công thức hóa học sau: P2O5; Fe(OH)2; HNO3; Al(OH)3; CO2; CuCO3; H2SO4; K2HPO4;FeO;AlCl3;Ca(OH)2; CuSO4; HCl; CaO; AgNO3; KOH; H2S; H2SO3; H2PO4; CuO;Ca(H2PO4)2.
phân loại và gọi tên các chất trên.
bài 4. cho 11,2 gam sắt tác dụng với vừa đủ 196 dung dịch axit sunfuric
a, viết phương trình hóa học.
b, tính nồng độ 0/0 của axit sunfuric.
c, khí sinh ra cho phản ứng với 16 gam Fe2O3. tính khối lượng kim loại sắt thu được.
2)
1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2
2.CO2 + H2O --->H2CO3
3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4
4. BaO + H2O--->Ba(OH)2
5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O
6. CuO + H2 --->Cu+H2O
7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2
8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2
Oxit axit:
P2O5:Diphotpho pentaoxit
CO2:cacbon dioxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4: axit sunfuric
Hcl: axit clohidric
H2S:Hidro sunfua
H2SO3:Axit sunfuro
H3PO4: Axit photphoric
Bazơ:
Fe(OH)2
Al(OH)3
Ca(OH)2
KOH
Oxit bazơ
FeO
CaO
CuO
Muối:
CuCO3
K2HPO4
CuSO4
AgNO3
Ca(HPO4)2
196 g ddH2SO4 à bạn?
nFe=11,2/56=0,2(g)
nH2SO4=196/98=2(mol)
pt: Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
1______1
0,2_____2
ta có: 0,2/1<2/1
=>H2SO4 dư
===>C%H2SO4=mct/mdd= = %
Theo pt: nH2=nFe=0,2(mol)
nFe2O3=16/160=0,1(mol)
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
1______3
0,1____0,2
Ta có: 0,1/1>0,2/3
=>Fe2O3 dư
Theo pt: nFe=2/3nH2=2/3.0,2=0,13(mol)
=>mFe=0,13.56=7,28(g)