Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Thảo nguyên. Đất đen.
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .Đất đỏ nâu.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc .Đất xám.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng ( feralit ).
3. Xác định cảnh quan thuộc đới khí nào?
1.Hoang mạc và bán hoang mạc
2.Xavan và cây bụi
3. Rừng nhiệt đới ẩm
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải
6.Thảo nguyên
7. Rừng hổn hợp và rừng lá rộng
8. Rừng lá kim
9. Đài nguyên.
1.Khí hậu cực và cận cực
2. Khí hậu ôn đới
3. Khí hậu cận nhiệt
4. Khí hậu nhiệt đới
5. Khí hậu xích đạo
Đất đỏ nâu - Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt thường phân bố chủ yếu ở kiểu khí hậu nào sau đây
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Cận nhiệt lục địa
Dựa vào hình 16.1, hãy:
- Kể tên các nhóm đất chính trên Trái Đất.
- Xác định phạm vi phân bố của đất đài nguyên, đất pốt dôn, đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới, đất xám hoang mạc và bán hoang mạc.
- Các nhóm đất chính trên Trái Đất:
+ Vùng đất băng tuyết phủ quanh năm.
+ Đất đài nguyên.
+ Đất pốt dôn.
+ Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới.
+ Đất đen thảo nguyên ôn đới.
+ Đất đỏ nâu rừng và cây bụi lá cứng.
+ Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
+ Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc.
+ Đất đỏ, nâu đỏ xa van.
+ Đất đỏ vàng nhiệt đới.
+ Đất phù sa.
- Phạm vi phân bố của một số loại đất
+ Đất đài nguyên: phía Bắc Ca-na-đa, Bắc Liên bang Nga, phía Bắc Âu.
+ Đất pốt dôn: Ca-na-đa, Liên bang Nga, Bắc Âu.
+ Đất đen thảo nguyên ôn đới: Trung tâm Hoa Kì, Đông Âu, phía Nam Liên bang Nga, phía Nam của Nam Mĩ.
+ Đất đỏ vàng nhiệt đới: Nam Mĩ, Trung và Nam Phi, Nam Á, Đông Nam Á, Tây Bắc Ô-xtrây-li-a.
+ Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc: Tây Hoa Kì, phía Tây Nam của Nam Mĩ, Bắc Phi, Tây Á, Tây Nam Á, phía Tây Trung Quốc, phía Tây và Nam của Ô-xtrây-li-a,…
Ở Đông Á, nửa phía Tây phần đất liền cảnh quan chủ yếu là:
A.thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. hoang mạc và bán hoang mạc, xa van.
C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng, rừng cận nhiệt đới ẩm.
D.rừng thưa rụng lá , rừng cận nhiệt đới ẩm.
lại giúp mik típ na:<
Dựa vào TBĐ địa lí 8 trang 6, cho biết Nam á có các kiểu cảnh quan nào? A. Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, thảo nguyên và cảnh quan núi cao. B. Rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao D. Rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
Khí hậu cận cực lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?
A. Thảm thực vật đài nguyên. Đất đài nguyên.
B. Rừng lá kim. Đất pôtdôn.
C. Thảo nguyên. Đất đen.
D. Hoang mạc và bán hoag mạc. Đất xám .
Giải thích : Mục I, SGK/69 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: A
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có nhóm đất chính nào?
A. Đất đen
B. Đất đỏ nâu
C. Đất xám
D. Đất đỏ vàng (feralit)
Đáp án là B
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có nhóm đất chính là đất đỏ nâu
Câu 6.Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây ?
A. Đài nguyên
B. Thảo nguyên
C. Hoang mạc
D. Rừng lá kim
Đố :
Rừng cây lá cứng ở môi trường nào
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. hoang mạc D. Địa trung hải