Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0 , 5 π (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 4 (rad/s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s và biên độ 5 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 2,50 cm/s
B. 0,50 cm/s
C. 0,25 cm/s
D. 5,00 cm/s
Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1 cm. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A.0,5 cm/s.
B.1 cm/s.
C.2 cm/s.
D.3 cm/s.
Khi qua VTCB, vận tốc của vật đạt cực đại \(\Rightarrow v_{max} = \omega A = \frac{2\pi}{T} A = 2 (cm/s)\)
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 π (s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tính vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng.
A. v = ± 7
B. v = ± 5
C. v = ± 6
D. v = ± 8
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0 , 5 π s và biên độ 2 cm. Tính vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng
A. 0 cm/s
B. ± 8 cm / s
C. 8 cm/s
D. ± 4 cm / s
Đáp án B
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng
v = ± ω A = ± 8 c m / s
Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng có độ lớn
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 4 cm/s.
Đáp án B
Tần số góc = 4 rad/s
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn = 4.2 = 8 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm / s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1 m.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 0,8m