Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ S 0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π 2 = 10 m/ s 2 . Cơ năng của con lắc là
A. 5 . 10 - 5 J
B. 25 . 10 - 5 J
C. 25 . 10 - 3 J
D. 25 . 10 - 4 J
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ S0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 5.10-5 J.
B. 25.10-5 J.
C. 25.10-3 J.
D. 25.10-4 J.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 100 c m , vật nặng có khối lượng m = 1 k g . Con lắc dao động điều hòa với biên độ ∝ 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10 m / s . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B.0,05J
C.0,1J
D. 0,5J
Chọn B
Năng lượng của con lắc đơn: W = 1 2 m g l . α 0 2 = 0 , 05 J
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5. 10 - 6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/ s 2 , π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
Đáp án C
Vì con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới nên
Chu kì dao động mới của con lắc đơn:
Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1, thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động của con lắc là
A. 4 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 3 s.
Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l 1 , thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l 2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l 3 = 4 l 1 + 3 l 2 thì chu kì dao động của con lắc là
A. 4 s
B. 6 s
C. 5 s
D. 3 s
Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l 1 , thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l 2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l 3 = 4 l 1 + 3 l 2 thì chu kì dao động của con lắc là
A. 4 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 3 s.
Đáp án A
+ Ta có T ~ 1 T 3 = 4 T 1 2 + 3 T 2 2 = 4 s .
Tại một nơi, con lắc đơn gồm dây có chiều dài \(l\) và vật nặng có khối lượng m dao động nhỏ với chu kì \(T\) thì con lắc đơn gồm dây dài \(l'=2l\) và vật nặng có khối lượng \(m'=2m\) dao động nhỏ với tần số f' thỏa mãn?
\(T=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}};T'=2\pi\sqrt{\dfrac{l'}{g}}\)
\(\Rightarrow\dfrac{T}{T'}=\sqrt{\dfrac{l}{l'}}=\sqrt{\dfrac{1}{2}}=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
\(\Rightarrow f'=\dfrac{1}{T'}=\dfrac{1}{T\sqrt{2}}\left(Hz\right)\)
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động T1 = 0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l2có chu kì dao động cũng tại nơi đó T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 là
A. 0,48s
B. 1,0 s
C. 0,7s
D. 1,4s
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì con lắc đơn
Cách giải :
Chu kì dao của con lắc đơn:
Khi con lắc có chiều dài l1 thì T12 ~ l1 ; khi con lắc có chiều dài l2 thì T2 2 ~ l2
Do đó khi con lắc có chiều dài l thì T 2 ~ l
Mà l = l1 + l2 → T2 = T12 + T22 = 0,62 + 0,82 = 1→ T = 1s
Chú ý: Nếu l = l1 + l2 thì T2 = T12 – T22
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
Chọn đáp án B
Năng lượng của con lắc đơn: W = 1 2 m g l . α 0 2 = 0 , 05 J