Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là?
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 400.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 400
Đáp án C
Chu kì của dòng điện T=1/f = 0,02 Hz
+ Trong 1 chu kì số lần dòng điện có độ lớn bằng 1 A là 4.
Khoảng thời gian có 200 lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1
Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu?
A. 50B. 100
C. 200
D. 400
Ta có:
Trong 1 (s) ứng với 50 chu kì mà mỗi chu kì có độ lớn 1 (A) 4 lần
⇒ 50 chu lì có 50.4 = 200 (lần)
Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 cos ( 100 πt - π 2 ) (A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100
B. 50
C. 400
D. 200
Đáp án D
1 chu kì sẽ có 4 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8A
T = 2 π ω = 0 , 02 s ⇒ t = 50 T nên có 200 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8A
Dòng điện xoay chiều có cường độ i = c o s 100 πt - π 2 A chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100
B. 50
C. 400
D. 200
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 200 Hz
D. 100 Hz
Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có cường độ hiệu dụng I = 3 A . Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là
A. i = 3 cos ( 100 πt ) A
B. i = 6 cos ( 100 πt - π / 2 ) A
C. i = 6 sin ( 100 πt ) A
D. i = 6 cos ( 100 πt ) A
Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có cường độ hiệu dụng I = 3 A Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là
A. i = 3 cos ( 100 πt ) A
B. i = 6 cos ( 100 πt - π 2 ) A
C. i = 6 sin ( 100 πt ) A
D. i = 6 cos ( 100 πt ) A
Đáp án C
+ Tần số góc của dòng điện ω = 2 πf = 2 π . 50 = 100 π
+ Tại t = 0, i = I 0 → φ 0 = 0 r a d
→ Phương trình dòng điện i = 6 sin ( 100 πt ) A
Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0 , 2 π H
B. 0 , 4 π H
C. 0 , 5 π H
D. 0 , 3 π H
Đáp án B
Đặt hiệu điện thế 1 chiều vào hai đầu cuộn dây thì trong mạch chỉ có điện trở ta có I = U r = 60 2 = 30 Ω
Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thì trong mạch có cả điện trở và cảm kháng ta có I = U Z = > Z = U I = 60 1 , 2 = 50 Ω
Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 4 A, tần số 50 Hz và có giá trị cực đại tại thời điểm t = 0. Vẽ trên cùng một đồ thị các đường biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện và điện áp theo thời gian.
Vẽ trên cùng một đồ thị các đường biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện và điện áp theo thời gian.