Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau: F e x O y + C O → t o ( M ) + ( N )
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. ? t o → KCl + O2 d. KMnO4 t o → ? + ? + ?
b. ? + ? t o → MgO e. S + O2 t o → ?
c. C4H10 + O2 t o → ? + ? f. FeS2 + ? t o → Fe2O3 + ?
Hãy cho biết trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phân hủy? Phản ứng nào là sự oxi hóa?
a. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
b. \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
c. \(2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow[]{t^o}8CO_2+10H_2O\)
d. \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
e. \(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
f. \(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trọng. Phản ứng hóa học đó GAL () + F₂ S04 ---7 AAL203 + Fe Al + CuSO4 ---> Al2 (S0.4) 3. + Cu Oz Na Oy + Cu O₂--> Cu(OH)2 + NaCL d) C3H70 +02 --7 CO₂ + H2O.
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a, KClO3 -------> KCl + ......
b, H2+......... -----> Cu +......
c, P +O2-------> ............
(Biết S = 32,O = 16, H = 1)
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
a, \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\) ( đk : nhiệt độ )
b, \(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\) ( Dk : Nhiệt độ kèm chất xúc tác là H2SO4 đặc )
c, \(2CH_3COOH+Na_2O\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
d, \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\) ( Chất xúc tác là bột Fe )
e, \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
f, \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
g, \(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\rightarrow C_6H_{12}O_7+2Ag\) ( đk : khí NH3 )
h, \(C_6H_6+3Cl_2\rightarrow C_6H_6Cl_6\) ( đk : Ánh sáng )
j, \(2CH_3COO+H_2SO_4\rightarrow2CH_2COOH+SO_4\)
l, \(C_2H_6+Cl_2\rightarrow HCl+C_2H_5Cl\) ( DK : AS)
q, \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… H3PO4
b) KClO3 ……… + ………
c) ……… + …….. SO2
d) KMnO4 ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl ……… +………
f) Fe + H2SO4 ……… + ………
g) BaO + H2O ……
\(a) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO4 \\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2 \\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ d) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ e) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ f) Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ g) BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)
Phản ứng phân hủy : b,d
Phản ứng thế: e,f
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… --> H3PO4
b) KClO3--> ……… + ………
c) ……… + …….. --> SO2
d) KMnO4 --> ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl --> ……… +………
f) Fe + H2SO4 --> ……… + ………
g) BaO + H2O -->……
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Hoàn thành đầy đủ các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). a) Mg + ? → MgSO4 + ? b) KClO3 → ? + ? c) H2 + Fe2O3 → ? + ? d) Al + O2 → ? e) CH4 + O2 → ? + ? f) ? + S → SO2 g) H2 + ? → Cu + H2O h) KMnO4 → ? + ? + O2 i) ? + HCl → ZnCl2 + ? j) P + O2 → P2O5
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.