Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch sau ?
A. NaCl và AgN O 3
B. NaCl và Ba(N O 3 ) 2
C. KN O 3 và BaC l 2
D. CaC l 2 và NaN O 3
3.Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
(0.5 Điểm)
A. NaCl và AgNO3
B. NaCl và Ba(NO3)2
C. KNO3 và BaCl2
D. CaCl2 và NaNO3
Đáp án A
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
$AgCl$ là muối không tan, màu trắng
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa lại chất nào trong các chất sau: Ba(OH)2, Na2CO3, KOH, KCl, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl.
Đáp án : $Ba(OH)_2, Ba(NO_3)_2$
$Ba(OH)_2+ + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$Ba(NO_3)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HNO_3$
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa lại chất nào trong các chất sau: Ba(OH)2, Na2CO3, KOH, KCl, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl.
Ba(OH)2; Ba(NO3)2
PT: Ba(OH)2+ H2SO4-> BaSO4 + H2O
Ba(NO3)2+ H2SO4-> BaSO4+ 2HNO3
Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được trong mỗi trường hợp sau:
a,Trộn 2 lít dung dịch NaCl 0,1M với 3 lít dung dịch NaCl 0,5M
b,Hòa tan 28,6g Na2CO3 10H2O vào nước để tạo thành 200ml dung dịch Na2CO3
Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa ? A)BaCl2 và K2SO4 B)H2SO4 và NaOH C)NaCl và KNO3 D) ZnSO4 và CUCl2
Đáp án: A
\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
Câu 21. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 22. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2
Câu 23. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.
A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Đáp án: C
Câu 24. Trong đời sống để khử chua đất trồng trọt người ta thường dùng
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 25. Cho 4,8 gam kim loại A, hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (ĐKTC). A là:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg
\(21.C\\ 22.C\\ 23.C\\ 24.n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\\ n_A=n_{H_2}=0,2mol\\ M_A=\dfrac{4,8}{0,2}=24,Mg\\ \Rightarrow D\)
Trộn 3,51gam NaCl tác dụng vừa đủ với AgNO3 0,2M.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Tính thể tích dung dịch AgNO3 cần dùng.
c) Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng biết thể tích dung dịch không thay đổi.
(Cho biết : Ag =108; N =14; O = 16; Na =23; Cl =35,5)
\(n_{NaCl}=\dfrac{3,51}{58,5}=0,06\left(mol\right)\)
a) Pt : \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl|\)
1 1 1 1
0,06 0,06 0,06 0,06
a) \(n_{AgCl}=\dfrac{0,06.1}{1}=0,06\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{AgCl}=0,06.143,5=8,61\left(g\right)\)
b) \(n_{AgNO3}=\dfrac{0,06.1}{1}=0,06\left(mol\right)\)
\(V_{ddAgNO3}=\dfrac{0,06}{0,2}=0,3\left(l\right)\)
c) \(n_{NaNO3}=\dfrac{0,06.1}{1}=0,06\left(mol\right)\)
\(C_{M_{NaNO3}}=\dfrac{0,06}{0,3}=0,2\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(a,n_{NaCl}=\dfrac{3,51}{58,5}=0,06(mol)\\ PTHH:NaCl+AgNO_3\to AgCl\downarrow+NaNO_3\\ \Rightarrow n_{AgCl}=0,06(mol)\\ \Rightarrow m_{AgCl}=0,06.143,5=8,61(g)\\ b,n_{AgNO_3}=0,06(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{AgNO_3}}=\dfrac{0,06}{0,2}=0,3(l)\\ c,n_{NaNO_3}=0,06(mol);V_{dd_{NaNO_3}}=V_{dd(\text {phản ứng})}=0,3(l)\\ \Rightarrow C_{M_{NaNO_3}}=\dfrac{0,06}{0,3}=0,2M\)
hỗn hợp gồm NaCl và KCl (hỗn hợp A) tan trong nước tạo thành dung dịch. thêm AgNO3 dư vào dung dịch này thấy tách ra một lượng kết tủa AgCL bằng 229.6% so vs lượng A.Tính % mỗi chất trong A
Dạng toán quy về 100
Gọi mhh = 100 (g) => m↓= 299,6 (g)
NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 + AgCl ↓
--x------------------------------------x
KCl + AgNO3 ---> KNO3 + AgCl ↓
--y---------------------------------y
Ta có hệ PT:
58,5x + 74,5y = 100
143,5x + 143,5y = 229,6
=> x=1,2 ; y=0,4
=> mNaCl = 1,2 . 58,5 = 70,2 (g) => % mNaCl = \(\dfrac{70,2}{100}\) . 100% = 70,2 %
=> mKCl = 100% - 70,2% = 29,8%
Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) HI và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa
A. 4.
B. 3.
C.2.
D.1.
Đáp án C
(a) Na₂CO₃ + BaCl₂ → BaCO₃↓ + 2NaCl.
(b) NaCl + Ba(NO₃)₂ → không phản ứng
(c) 2NaOH + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2H₂O.
(d) HI + AgNO₃ → AgI↓ + HNO₃.