Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể phân biệt dung dịch N a 2 S O 4 và dung dịch N a 2 C O 3 :
A. dd HCl
B. dd Pb(N O 3 ) 2
C. dd BaC l 2
D. dd NaOH
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch đ ồng (II) sunfat và dung dịch natri clorua?
Bạn bổ sung thêm đáp án mà đề cho nhé.
- Thuốc thử dùng để phân biệt CuSO4 và NaCl là: a, e
a, Cho BaCl2 pư với mẫu thử của 2 dd trên.
+ Có tủa trắng: CuSO4.
PT: \(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
e, Cho dd NaOH pư với mẫu thử của 2 dd trên.
+ Có tủa xanh: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}+Na_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: NaCl
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,
C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH
Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
giup minh gap nhanh voiiii !!!!!!!!!!!
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
----
Chọn A.
2 NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 (kt xanh) + Na2SO4
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
----
Chọn D. dd HCl
PTHH: Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + CO2 + H2O (có tạo khí)
Na2SO4 không tác dụng với dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
---
Chọn B
NaCl + H2O -dpdd,cmx--> NaOH + 1/2 H2 +1/2 Cl2
Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,
C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH
-----
Chọn C.
2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O
Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
=> Chọn D. VD: CuO + HCl -> CuCl2 + H2O
Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
----
BaCl2 vì BaCl2 tác dụng dd H2SO4 tạo kt trắng
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
=>Chọn B
Để phân biệt được dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. hồ tinh bột
Do AgF không kết tủa nên NaF không tác dụng với AgNO3; còn NaCl tác dụng với AgNO3 tạo ra kết tủa trắng AgCl
Hai chất khí không màu là Co và CO2 được đựng riêng biệt trong 2 lọ mất nhãn. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt hai chất khí trên?
A: Dung dịch Ca(OH)2
B: Dung dịch NaCl
C: Dung dịch HCl
D: Dung dịch H2SO4
A: Dung dịch Ca(OH)2
- Dẫn 2 chất khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CO
Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch ancol etylic (C2H5OH) và dung dịch phenol (C6H5OH)?
A. Khí CO2
B. Dung dịch HCl
C. Nước brom
D. Kim loại Na
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
A. Cu(OH)2. C. Na kim loại.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Nước brom.
Chọn A
C6H12O6 | C3H5(OH)3 | HCHO | C2H5OH | |
Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường | Xuất hiện dung dịch màu xanh lam | Xuất hiện dung dịch màu xanh lam | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao | Xuất hiện kết tủa đỏ gạch | Xuất hiện dung dịch màu xanh lam | Xuất hiện kết tủa đỏ gạch | Không hiện tượng |
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)++2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\\ HCHO+4Cu\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+6H_2O\)
Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, K2CO3, Na2SO4 là:
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
Chọn A.
Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm: (1), (2) và (4).
Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:
1. Dung dịch Br 2
2. Dung dịch AgNO 3 / NH 3
3. Giấy quỳ
4. Dung dịch H 2 SO 4
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1, 2 và 4
Đáp án A
Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử:
1. Dung dịch Br2
2. Dung dịch AgNO3/NH3
3. Giấy quỳ