Chọn câu có khẳng định đúng: Chọn cặp phương trình tương đương.
A. x = - 1 v à x ( x + 1 ) = 0
B. 5 x - 2 = 3 x + 4 v à 2 x = 2
C. 5 ( 2 x + 3 ) = 0 v à 3 ( 2 x + 3 ) = 0
D. x 2 - 4 = 0 v à x = 2
Chọn câu có khẳng định đúng. Các cặp phương trình sau đây, cặp nào tương đương với nhau.
A. 3 ( 2 x + 5 ) = 0 v à 5 ( 5 x + 2 ) = 0
B. 5 ( 2 x - 3 ) = 0 v à x ( 2 x + 3 ) = 0
C. x 2 + 1 = 0 v à x 2 - 1 = 0
D. 3 ( 4 x + 3 ) = 0 v à 5 ( 4 x + 3 ) = 0
Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định sau đây:
a. Hai phương trình tương đương với nhau thì phải có cùng điều kiện xác định.
b.Hai phương trình có cùng điều kiện xác định có thể không tương đương với nhau.
Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định dưới đây :
a) Hai phương trình tương đương với nhau thì phải có cùng ĐKXĐ
b) Hai phương trình có cùng ĐKXĐ có thể không tương đương với nhau
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bất phương trình x – 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau:
A. x > 3
B. x ≤ 3
C. x−1 >2
D. x – 1 < 2
Cho phương trình có tham số m:
2 m + 1 x - m x - 1 = x + m . (*)
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
B. Khi m ≠ - 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. Khi m ≠ - 1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
D. Khi m ≠ - 1 và m ≠ - 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trước hết phải chú ý điều kiện xác định của phương trình là x ≠ 1 .
Ta có: 2 m + 1 x - m x - 1 = x + m
Suy ra: (2m + 1) x- m = (x+ m). (x- 1)
⇔ 2 m x + x - m = x 2 - x + m x - m ⇔ x 2 - 2 x - m x = 0 ⇔ x 2 - 2 + m x = 0 ⇔ x x - 2 + m = 0 ⇔ [ x = 0 x = 2 + m
Khi m = 2 thì hai nghiệm bằng nhau đều bằng 0.
Khi m = -1 thì x = 1 ( không thỏa mãn điều kiện) nên không phải là nghiệm.
Vì vậy các phương án A B, C sai. Đáp án là D.
Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x + x − 1 = 1 + x − 1 và x = 1
B. x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1
C. x x + 2 = x và x + 2 = 1
D. x (x + 2) = x và x + 2 = 1
Xét các đáp án:
- Đáp án A.
Điều kiện: x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Khi đó x + x − 1 = 1 + x − 1 ⇔ x = 1(TM).
Do đó phương trình có nghiệm x = 1 và hai phương trình x + x − 1 = 1 + x − 1 và
x = 1 tương đương.
- Đáp án B. Ta có: x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ x − 2 ≥ 0 x = 1 ⇒ x ∈ ∅
Do đó, x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án C. Ta có: x x + 2 = x ⇔ x ≥ 0 x = 0 x + 2 = 1 x + 2 = 1 ⇔ x = − 1 ⇔ x = 0
Do đó, x(x + 2) = x và x + 2 = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án D. Ta có: x ( x + 2 ) = x ⇔ x = 0 x = − 1 x + 2 = 1 ⇔ x = − 1
Do đó, x(x + 2) = x và x + 2 = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: A
Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. 2 x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2x = 1
B. x x + 1 x + 1 = 0 và x = 0
C. x + 1 = 2 − x và x + 1 = 2 - x 2
D. x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1
Xét các đáp án:
- Đáp án A. Ta có: 2 x + x − 3 = 1 + x − 3
⇔ x − 3 ≥ 0 2 x = 1 ⇔ x ≥ 3 x = 1 2 ⇒ x ∈ ∅
Lại có 2 x = 1 ⇔ x = 1 2
Do đó, 2 x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2x=1 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án B. Ta có: x x + 1 x + 1 = 0 ⇔ x + 1 > 0 x = 0 ⇔ x > − 1 x = 0 ⇔ x = 0
Do đó, x x + 1 x + 1 = 0 và x = 0 là cặp phương trình tương đương.
- Đáp án C. Ta có: x + 1 = 2 − x ⇔ 2 − x ≥ 0 x + 1 = 2 − x 2
⇔ x ≤ 2 x = 5 ± 13 2 ⇔ x = 5 − 13 2
Lại có x + 1 = 2 − x 2 ⇔ x 2 − 5 x + 3 = 0 ⇔ x = 5 ± 13 2
Do đó, x + 1 = 2 − x và x + 1 = (2 – x)2 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án D. Ta có: x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ x − 2 ≥ 0 x = 1 ⇒ x ∈ ∅
Do đó, x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: B
Cho phương trình 3 x + x = 5 1 Chọn khẳng định đúng
A. (1) vô nghiệm
B. (1) đúng 1 nghiệm
C. (1) có 2 nghiệm
D. (1) có 3 nghiệm
Cho phương trình: 7 + 4 3 x 2 + x - 1 = 2 + 3 x - 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.