Bài toán trong tin học gồm
A. Input
B. Output
C. cả A và B
D. không có giá trị
7.Xác định Input, Output và mô tả thuật toán của bài toán sau:
Tìm giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c
Input: giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c; Output: các số nguyên a, b, c
Input: các số nguyên a, b, c; Output: GTLN của các số nguyên a, b, c
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If Điều kiện then Câu lệnh 1 Else Câu lệnh 2;
If Điều kiện then Câu lệnh 1, Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh 1; Else Câu lệnh 2;
Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
Bai_tap
tu giac
baitap9
1baitap
Hãy xác định input output và nêu thuật toán giải quyết các bài toán sau:
a) cho N và dãy số :a1,a2,...aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 8?
b) Cho dãy A gồm N số nguyên . Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số chẵn ?
c) Cho số nguyên dương N và dãy số A gồm N số nguyên a1,a2,...aN viết thuật toán tính tổng của các phần tử có giá trị chẵn trong A
d) Tính tổng : S=1+2+3+...+N (với N là số nguyên dương, N>1)
e)Tính giai thừa :P=N!=1\(\times\)2\(\times\)3\(\times\)...\(\times\)N ( với N là số nguyên dương , N\(\ge\)1)
d:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
s=s+i;
cout<<s;
return 0;
}
Hãy xác định input và output của bài toán và trình bày thuật toán để giải bài toán Cho dãy A gồm N số nguyên A … .AN - 1
a ) Hãy tính tổng của tất cả các số trong dãy
b ) Hãy đếm tất cả các số chẵn trong dãy .
c ) Hãy số lớn nhất trong dãy . d ) Hãy sắp xếp các số trong dãy thành dãy tăng
a:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,x,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
c/ Tìm giá trị lớn nhất của 3 số nguyên a,b,c
d/ Cho dãy A gồm N số nguyên A,, A,....,An(0<N<=1000;
A <=10000). Tim và đưa ra giá trị bé nhất của dãy.
Yêu cầu: - Xác định Input và Output của các bài toán trên
- Trình bản thuật toán giải các bài toán trên bằng Liệt kẻ và Sơ đồ khối
c: include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b,c;
int main()
{
cin>>a>>b>>c;
cout<<max(a,max(b,c));
return 0;
}
Câu 6. Xác định Input, output, mô tả thuật toán và viết chương trình giải các bài toán:
a. Sắp xếp 2 số a, b theo thứ tự không tăng, không giảm.
b.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong 3 số a, b, c.
Câu 1: Xác định Input, output bài toán sau:
a) Kiểm tra a, b, c có phải là ba cạnh của một tam giác hay không?
b) Xác định số học sinh đạt điểm 10 môn Tin lớp 8/1?
c) Tổng các số trong dãy n cho trước?
6. Hãy xác định bài toán sau: “tìm số lớn nhất của hai số a và b”.
A. INPUT: Hai số a, b. OUTPUT: Số lớn nhất.
B. OUTPUT: Hai số a, b. INPUT: Số lớn nhất.
C. INPUT: số a, b, c. OUTPUT: Số lớn nhất.
D. Cả 3 câu đều sai.
7. Hãy xác định bài toán sau: “Tính chu vi hình vuông biết cạnh hình vuông là
a”.
A. INPUT: Chu vi hình vuông. OUTPUT: Chu vi hình vuông.
B. OUTPUT: Cạnh a. INPUT: Chu vi hình vuông.
C. INPUT: Cạnh a. OUTPUT: Chu vi hình vuông.
D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Đầu ra của bài toán :Tìm số nhỏ hơn trong hai số a và b (a#b)
A. OUTPUT : Đưa ra số nhỏ hơn trong hai số
B. OUTPUT : a,b
C. INPUT : Đưa ra số nhỏ hơn trong hai số
D. INPUT : a,b
Câu 7: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm các bước
A. Tìm thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình
B. Xác định bài toán -> Tìm thuật toán -> Viết chương trình
C. Xác định bài toán -> Tìm thuật toán -> Viết chương trình ->Cho máy tính thực hiện chương trình
D. Tìm thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình ->Cho máy tính thực hiện chương trình
Câu 8: Để chuyển giao một thuật toán cho máy tính thực hiện, chúng ta cần làm gì?
A. Chạy chương trình
B. Viết chương trình
C. Dịch chương trình
D. Thử chương trình
Câu 9: Cấu trúc của chương trình Pascal đầy đủ gồm có
A. Dòng tiêu đề, phần khai báo, thân chương trình
B. Dòng tiêu đề, program, phần khai báo, var
C. Dòng tiêu đề, program, thân chương trình, begin-end
D. Dòng tiêu đề, program, thân chương trình, began-end
Câu 10: Theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phù hợp
A. Bai_1
B. Bai1
C. Bai 1
D. Bai_so_1
Phần tự luận
Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
a)Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
- Input: Họ tên học sinh .
- Output: Số học sinh mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
- Input: Các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n.
- Output: Tổng của các phần tử trong dãy n.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
- Input: Các số trong dãy n số đã cho.
- Output: Số có trá trị nhỏ nhất trong dãy n số
INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
Xác định Input và Output của các bài toán sau:
Vd1: Giải phương trình
ax2 + bx + c = 0
Vd2 Kiểm tra số nguyên dương N có phải là số nguyên tố không?
Vd3 : Cho 3 số a, b, c bất kì. Tìm số lớn nhất trong ba số.
Vd4: Tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy số nguyên.
vd 5:Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, a3, …,aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở thành dãy không giảm
Input:
VD1: ba số a,b,c
VD2: số nguyên dương N
VD3: 3 số a,b,c
VD4: dãy số nguyên
VD5: số nguyên N và dãy a1,a2,...,aN
Output:
VD1: Nghiệm x của phương trình ax2+bx+c=0
VD2: N là số nguyên tố, N không phải số nguyên tố
VD3: Số lớn nhất trong 3 số
VD4: Giá trị lớn nhất của dãy
VD5: Dãy số tăng dần