Phần trắc nghiệm
Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256
C. 65535.
D. 65536
Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256
C. 65535
D. 65536
1.Người quản trị mã hóa thông tin bằng cách nào để bảo mật thông tin A. Mã hóa theo vòng cung B. Mã hóa theo vòng tròn C. Mã hóa các ki tự bằng mã ASCII D. Mã hóa chữ kí 2.Trong Microsoft Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Tính toán cho các trường dữ liệu B.Xem, nhập và sửa dữ liệu C.Lập báo cáo D Sửa cấu trúc bảng 3.Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào A. Form Footer B. Detail C. Form Header D. Tùy ý
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A.Caption B. Format C.Field size D.Default Value
Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 6: Thống kê là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có
C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit
C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit
Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
C.Tạo lập, cập nhật, khai thác D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:
A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value
Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
Câu 19: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name D. Chọn Insert, chọn Record
Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field D. Chọn Edit, chọn Delete Record
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự
Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A.Caption B. Format C.Field size D.Default Value
Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là
A.Thêm trường, thêm bản ghi
B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi
C.Thêm hoặc xoá trường D.Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
Câu 6: Thống kê là việc:
A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ
D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.
B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép
A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng
B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có
C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D.Thay đổi dữ liệu đã có
Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện
A.Chọn File, chọn Close B. Chọn File, chọn Exit
C.Tổ hợp phím Alt + F4 D.Chọn File, chọn Quit
Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D.Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A.có quyền truy cập và khai thác CSDL
B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, cập nhật, khai thác B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
C.Tạo lập, cập nhật, khai thác
D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:
A.Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C.MySQL, Access, Excel D.Access, Excel, Oracle
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A.Field size B. Format C.Caption D.Default Value
Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
Câu 19: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name D. Chọn Insert, chọn Record
Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field D. Chọn Edit, chọn Delete Record
để mã hóa một ký tự dùng 8 bit vậy với 10 KB thì ta có thể mã hóa được bao nhiêu ký tự? Giai thích?
a) Trong dãy số từ 0 đến 7, em hãy mã hóa số 5 và số 7 thành dãy các kí tự 0 và 1(trình bày cụ thể các bước mã hóa)? b) Trong dãy số từ 0 đến 15, em hãy mã hóa số 10 và số 12 thành dãy các kí tự 0 và 1(trình bày cụ thể các bước mã hóa)?
a: \(5_{10}=101_2\)
\(7_{10}=111_2\)
Cho các kí tự: A-B-C-D-1-2-3-4-5-6-7-8
Sắp xếp các kí tự sao cho dc 1 mã co 8 kí tự.Hỏi ta có dc bao nhiêu mã??????
Chú ý:
-Các kí tự ''không'' dc xuất hiện 2 lần trở lên trong 1 mã.
VD: ABCDD123,ABCD1111 (2 mã này ko dc chấp nhận)
-Không tính các mã bị đảo bị đảo kí tự:
VD:ABCD1234-A1B234CD (2 ma này chỉ tính là 1 mã)
Cho các kí tự: A-B-C-D-1-2-3-4-5-6-7-8
Sắp xếp các kí tự sao cho dc 1 mã co 8 kí tự.Hỏi ta có dc bao nhiêu mã??????
Chú ý:
-Các kí tự ''không'' dc xuất hiện 2 lần trở lên trong 1 mã.
VD: ABCDD123,ABCD1111 (2 mã này ko dc chấp nhận)
-Không tính các mã bị đảo bị đảo kí tự:
VD:ABCD1234-A1B234CD (2 ma này chỉ tính là 1 mã)
Các kí tự không được lặp lại và không tính thứ tự nên các kí tự đều khác nhau
- Kí tự thứ nhất có: 12 cách chọn
- Kí tự thứ hai có: 11 cách chọn
- Kí tự thứ 3 có: 10 cách chọn
......
- Kí tự thứ 8 có 5 cách chọn
Vậy có thể được: 12.11.10....6.5 = ... mã
Ở Canada, mã bưu chính có 6 kí tự gồm: 3 chữ cái in hoa (trong số 26 chữ cái tiếng Anh) và 3 chữ số. Mỗi mã bưu chính bắt đầu bằng 1 chữ cái và xen kẽ bằng 1 chữ số.
(Nguồn: https://capath.vn/postal-code-canada)
a) Có thể tạo được bao nhiêu mã bưu chính?
b) Có thể tạo được bao nhiêu mã bắt đầu bằng chữ S?
c) Có thể tạo được bao nhiêu mã bắt đầu bằng chữ S và kết thúc bằng chū số 8?
Có 26 chữ cái tiếng Anh và 10 chữ số (từ 0 đến 9).
a) Để tạo một mã bưu chính, ta thực hiện sáu hành động liên tiếp: chọn chữ cái đầu tiên, chọn chữ số thứ hai, chọn chữ cái thứ ba, chọn chữ số thứ tư, chọn chữ cái thứ năm và chọn chữ số thứ sáu.
Mỗi chữ cái được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh nên có 26 cách chọn một chữ cái.
Mỗi chữ số được chọn từ 10 chữ số nên có 10 cách chọn một chữ số.
Vậy có thể tạo được 26 . 10 . 26 . 10 . 26 . 10 = 17 576 000 mã bưu chính.
b) Để tạo một mã bưu chính bắt đầu bằng chữ S, ta thực hiện sáu hành động liên tiếp: chọn chữ cái đầu tiên là S, chọn chữ số thứ hai, chọn chữ cái thứ ba, chọn chữ số thứ tư, chọn chữ cái thứ năm và chọn chữ số thứ sáu.
Chữ cái đầu tiên là S: có 1 cách chọn.
Chọn các chữ cái còn lại, mỗi vị trí có 26 cách chọn.
Chọn các chữ số, mỗi vị trí có 10 cách chọn.
Vậy có thể tạo được 1 . 10 . 26 . 10 . 26 . 10 = 676 000 mã bắt đầu bằng chữ S.
c) Để tạo một mã bưu chính bắt đầu bằng chữ S và kết thúc bằng chữ số 8, ta thực hiện sáu hành động liên tiếp: chọn chữ cái đầu tiên là S, chọn chữ số thứ hai, chọn chữ cái thứ ba, chọn chữ số thứ tư, chọn chữ cái thứ năm và chọn chữ số thứ sáu là chữ số 8.
Chữ cái đầu tiên là S: có 1 cách chọn.
Chọn các chữ cái còn lại, mỗi vị trí có 26 cách chọn.
Chọn chữ số thứ sáu (kết thúc) là 8: có 1 cách chọn.
Chọn các chữ số còn lại, mỗi vị trí có 10 cách chọn.
Vậy có thể tạo được 1 . 10 . 26 . 10 . 26 . 1 = 67 600 mã bắt đầu bằng chữ S và kết thúc bằng chữ số 8.
Anh A muốn tạo một mật mã có 4 kí tự, trong đó có 3 kí tự số và một kí tự chữ (trong 26 kí tự chữ-không phân biệt viết hoa hay viết thường). Anh A có bao nhiêu cách tạo mật mã
A. 104000
B. 26000
C. 18720
D. 74880
Số cách thỏa mãn:
\(C_{10}^3.C_{26}^1.4!=74880\)
Lời giải:
Có 26 cách chọn ký tự chữ, và 4 cách xếp ký tự chữ.
Với mỗi cách chọn ký tự chữ, có $10^3$ cách chọn ký tự số.
Do đó số cách tạo mật mã là: $26.10^3.4=104000$