Đối với món chè hoa cau, sơ chế nguyên liệu nào?
A. Đậu xanh
B. Dừa nạo
C. Bột đao
D. Cả 3 đáp án trên
Khi nấu món chè hoa cau, nếu không có bột đao có thể thay bằng:
A. Bột mì
B. Bột gạo
C. Bột ngô
D. Bột sắn dây
Nêu công dụng của bột gạo , bột đao trong món bánh đậu xanh nướng?
Bột gạo, bột đao có tính dẻo khá cao nên được dùng nhiều trong việc làm bánh, gắn kết các nguyên liệu với nhau để bánh săn chắc hơn.
Câu 1: Quá trình sơ chế của món hấp gồm:
A.Sơ chế nguyên liệu thực vật
B.Sơ chế nguyên liệu động vật
C.Cả A và B đều đúng
D.Đáp án khác
Hãy cho biết món cà ri gà có quy trình thực hiện như thế nào?
A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.
C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.
Câu 2: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Trồng cây đặc sản chè, cà phê, cao su, để lấy nguyên liệu xuất khẩu
B. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Tất cả các đáp án trên
Trong quy trình chế biến chè xanh khi thu hái nguyên liệu búp chè phải đạt tiêu chuẩn nào? A một tôm hai lá non B 1 tôm Ba lá non C 1 tôm bốn lá non D một tôm năm lá non
Câu 16: Đâu là đáp án KHÔNG ĐÚNG về những điều người Hà Nội chú trọng khi chế biến món ăn?
A. Dùng đúng nguyên liệu, nguyên liệu tươi sạch
B. Nêm nếm gia vị phù hợp, vừa miệng
C. Món ăn hợp khẩu vị, không cần cầu kì đẹp mắt
D. Món ăn giàu dinh dưỡng nhưng phải phù hợp điều kiện kinh tế
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.