Phân tích đa thức x 4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được
A. x 2 + 16 2 - 4 x 2
B. x 2 + 8 2 - 16 x 2
C. x 2 + 8 2 - 4 x 2
D. x 2 + 4 2 - 4 x 2
Phân tích đa thức x 8 + 4 thành hiệu hai bình phương, ta được
A. x 4 - 2 2 - 2 x 2 2
B. x 4 + 2 2 - 4 x 2 2
C. x 4 + 2 2 - 4 x 2 2
D. ( x 4 + 2 ) 2 – ( 2 x 2 ) 2
Ta có
x 8 + 4 = x 4 2 + 4 x 4 + 4 - 4 x 4 = x 4 2 + 2 . 2 . x 2 + 2 2 - 2 x 2 2 = x 4 + 2 2 - 2 x 2 2
Đáp án cần chọn là: D
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x5 + x4 + 1
x5 + x + 1
Chú ý : Ta có thể thêm bớt hạng tử để thành hiệu 2 bình phương
a, \(x^5+x^4+1\)
\(\Leftrightarrow x^5+x^4-x^2+\frac{1}{4}-\frac{1}{4}+x^2\)
\(\Leftrightarrow x^5+\left(x^2-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{1}{4}+x^2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^3+1\right)+\left(x^2-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+\left(x^2-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}\right)\left(x^2-\frac{1}{2}-\frac{1}{2}\right)\)
ta có :x^5 +x^4 +1=x^5-x^2 +x^4 -x +x^2 +x +1=x^2(x^3-1) +x(x^3 -1)+x^2 +x +1=x^2(x-1)(x^2+x+1)+x(x-1)(x^2 +x+1) +x^2 +x +1=(x^2 +x +1)(x^3 -x^2 +x^2 -x +1)=(x^2 +x+1)(x^3-x+1)
ta có x^5 +x +1=x^5-x^2 +x^2+x+1=x^2(x^3-1) +x^2 +x+1=x^2(x-1)(x^2+x+1)+x^2+x+1=(x^2+x+1)(x^3-x^2+1)
phân tích đa thức A= x^4 + 6x^3 + 7x^2 - 6x +1 thành bình phương một đa thức
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x4 + 4
x4 + 324
Chú ý : thêm bớt 1 số hạng tử để xuất hiện hiệu 2 bình phương
\(x^4+4\)
\(=x^4+4x^2+4-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
x4+4
=x4+4x2+4-4x2
=(x2+2)2-4x2
=(x2-2x+2)(x2+2x+2)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm- bớt hạng tử :
x^4 +4
A^4 + 64
x^5 + x + 1
x^5 + x - 1
x^4+4=x^4 + 4x^2 +4 - 4x^2=(x^2)^2+ 2.x^2.2+2^2 - (2x)^2 = (x^2+2)-(2x)^2 =(x^2+2-2x)(2^2+2-2x)
\(x^4+4=x^4+4x^2+4-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2+2-2x\right)\left(x^2+2+2x\right)\)
\(x^5+x+1=\left(x^5+x^4+x^3\right)-\left(x^4+x^3+x^2\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=x^3\left(x^2+x+1\right)-x^2\left(x^2+x+1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^3-x^2+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
\(x^4+16\)(làm cách thêm và bớt cùng 1 hạng tử làm xuất hiện hiệu 2 bình phương
\(x^4+16\)
\(=x^4+4x^2+16-4x^2\)
\(=\left(x^2+4\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2-2x+4\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
\(x^4+16\)
\(=x^4+4x^2+16-4x^2\)
\(=\left(x^2+4\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2-2x+4\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
Phân tích đa thức 2x-8 thành nhân tử, ta được: A. -2(x-4) B.2(x-6) C 2(x-8) D. 2(x-4)
1) phân tích đa thức : x2-6x+8 thành nhân tử bằng ít nhất 4 cách.
2) cmr : hiệu bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 3
làm ơn giúp mình với Sáng mai mình phải nộp bài rồi!!
\(x^2-6x+8\)
\(C1\) \(=x^2-4x-2x+8\)
\(=\left(x^2-4x\right)-\left(2x-8\right)\)
\(=x\left(x-4\right)-2\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-4\right)\)
\(C2\): \(x^2-6x+8\)
\(=x^2-6x+9-1\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-1\)
\(=\left(x-3\right)^2-1\)
\(=\left(x-3-1\right)\left(x-3+1\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-2\right)\)
\(C3\) \(x^2-6x+8\)
\(=x^2-2x-4x+8\)
\(=\left(x^2-2x\right)-\left(4x-8\right)\)
\(=x\left(x-2\right)-4\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử(Phương pháp thêm bớt hạng tử):
a)x^4+64
b)4x^4+1
c)64x^4+1
x4 + 64
= x4 + 16x2 + 64 - 16x2
= (x2 + 8)2 - (4x)2
= (x2 - 4x + 8)(x2 + 4x + 8)
4x4 + 1
= 4x4 + 4x2 + 1 - 4x2
= (2x2 + 1) - (2x)2
= (2x2 - 2x + 1)(2x2 + 2x + 1)
64x4 + 1
= 64x4 + 16x2 + 1 - 16x2
= (8x2 + 1)2 - (4x)2
= (8x2 - 4x + 1)(8x2 + 4x + 1)