Điều kiện xác định của phân thức: 3 x + 4 9 x 2 - 1 là:
A. x≠1/3
B. x≠±1/3
C. x≠-1/3
D. x≠9
cho phân thức\(\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}\)
a,tìm điều kiện xác định của x để phân thức xác định
b,rút gọn phân thức
c,tính giá trị của A tại x=2
Bài 9: Cho biểu thức: [(4/x-4)-(4/x-4)].(x^2+8x+16/32)
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định?
b) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1/3
c) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1
d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị nguyên?
e) Tìm giá trị của x để phân thức luôn dương?
Cho phân thức: A=3/x+3+1/x-3+18/x^2-9 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định. b) rút gọn A. c) tính giá trị của A khi x-1
\(A=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{x^2-9}\)
\(a,\) Điều kiện xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\x-3\ne0\\x^2-9\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
\(b,A=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{x^2-9}\)
\(=\dfrac{3\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4x+12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4}{x-3}\)
\(c,x=1\Rightarrow A=\dfrac{4}{1-3}=-2\)
Tìm điều kiện xác định của phân thức 2 ( x + 1 ) ( x - 3 )
Tìm điều kiện xác định của phân thức 2 ( x + 1 ) ( x - 3 )
rút gọn phân thức:\(\dfrac{\left(x^2+2x+4\right)}{x+2}\)
tìm điều kiện xác định để phân thức trên được xác định
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định 6 x x 2 - 9
Điều kiện để phân thức xác định là x 2 - 9 ≠ 0 ⇔ x 2 ≠ 9 ⇔ x ≠ 3 , x ≠ - 3
Cho phân thức A = x 2 - 6 x + 9 x 2 - 9
a) Tìm điều kiện của x để phân thức A xác định.
Cho biểu thức A =x/x+3 - -6x/x2-9 +2/x-3 ; B=x2
+5x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Phân tích đa thức B thành nhân tử
c) Rút gọn biểu thức A.
d) Tính giá trị của A khi x = 37.
a) -ĐKXĐ của A:
x+3≠0 ⇔x≠-3.
x2-9≠0 ⇔(x-3)(x+3)≠0 ⇔x-3≠0 hay x+3≠0⇔x≠3 hay x≠-3.
x-3≠0 ⇔x≠3.
b) B=x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+2)(x+3)
c) A=\(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{6x}{x^2-9}+\dfrac{2}{x-3}\)=\(\dfrac{x\left(x-3\right)+2\left(x+3\right)-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-3x+2x+6-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)
d)- Vì x=37 thỏa mãn ĐKXĐ của A và A=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)nên:
A=\(\dfrac{37^2-7.37+6}{37^2-9}=\dfrac{279}{340}\)
Cho biểu thức: P=3/x+3+1/x-3-18/9-x^2
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị của x để P = 4.
a) \(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
a) \(ĐKXĐ:\) x khác + 3
\(b,P=\dfrac{3\left(x-3\right)+x+3+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(P=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(P=\dfrac{4x+12}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(P=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(P=\dfrac{4}{x-3}\)
c) \(P=4=\dfrac{4}{x-3}=4=x-3=1=x=4\)
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
b: \(P=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{4x+12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{4}{x-3}\)
c: Để P=4 thì x-3=1
hay x=4
\(a,ĐK:x\ne\pm3\\ b,P=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{4x+12}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{4}{x-3}\\ c,P=4\Leftrightarrow\dfrac{4}{x-3}=4\Leftrightarrow x-3=1\Leftrightarrow x=4\left(tm\right)\)