Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 12 2017 lúc 6:50

HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….

VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.

Bình luận (0)
Mai Hai Anh
Xem chi tiết
sky12
21 tháng 12 2021 lúc 15:57

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

Bình luận (0)
hương giang
21 tháng 12 2021 lúc 18:21

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

Bình luận (0)
nguyen thi ngoc anh
Xem chi tiết
Nguyen Ngoc Hao
2 tháng 1 2017 lúc 8:45

Mk cho bn 4 từ nhé.4 câu 

sung sướng,may mắn,thoải mái ,dễ chịu.

Tôi rất sung sướng

Tôi đang rất may mắn

Chúng tôi đang rất thoải mái

Bố mẹ tôi đang rất dễ chịu

Bình luận (0)
Trần Thị Thanh Thư
31 tháng 12 2017 lúc 10:18

sung sướng

bạn Ngọc rất sung sướng

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Xuân Nhiên
14 tháng 5 2018 lúc 21:24

1/Sung sướng:bạn tôi là một người sống sung sướng

2/Vui sướng: chú bướm xinh xinh đang bay qua bay lại với niềm vui sướng

3/Thoải mái: Ai cũng mong muốn có một cuộc sống thoải mái.

4/May mắn: Tôi thích sự may mắn

5/Yêu đời:Tôi chẳng cần sự giàu có, sung sướng, tôi cần lao động để trở nên yêu đời và quý trọng những gì mình có.

 Tk nhé!!

Bình luận (0)
vũ tiến minh
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
24 tháng 12 2018 lúc 18:51

2)

Trong gia đình của em, ai cũng là người em yêu quý, nhưng người mà em yêu quý nhất đó chính là mẹ của em. Mẹ em năm nay đã 37 tuổi. Mẹ có dáng người cân đối, thon thả. Mái tóc của mẹ em là tóc xoăn, có màu nâu mượt. Khuôn mặt trái xoan với đôi mắt hai mí, chiếc mũi cao cao và đôi môi đỏ hồng luôn nở nụ cười rạng rỡ là nững nét nổi bật. Mẹ em sở hữu làn da trắng hồng tự nhiên. Hằng ngày, mẹ em thường hay mặc những chiếc váy đẹp được cách điệu nhưng không quá diêm dúa.
Mẹ em không những xinh đẹp mà còn rất đảm đang nữa. Hôm nào trong nhà có ai sinh nhật, mẹ thường về sớm để chuẩn bị mọi thứ. Một lần, khi đi học về em đã thấy mùi thơm phức cảu các món ăn phát ra từ nhà mình rồi. Vào trong nhà, trên bàn ăn thấy bày bao nhiêu là món ăn ngon: Đỏ của cà chua, xanh cảu rau, nâu của thịt bò,… Tối hôm đó, nhà em ăn sinh nhật rất vui vẻ. Có lần, trời đổi gió, em bị ốm, sốt cao tới 39 độ, mẹ em rất lo lắng. Mẹ đưa em vào bệnh viện để khám, bác sĩ bảo em bị viêm phổi. Bác sĩ kê đơn thuốc rồi bảo mẹ cho em uống cho đến khi hết sốt. mẹ chăm sóc em rất ân cần, chu đáo. Sau ngày em bị ốm, mẹ em gầy hẳn đi vì những đêm thức trắng để chăm sóc em. 
Em rất yêu mẹ của em. Dù có đi đâu xa, em vẫn luôn nhớ về mẹ của mình. Em thầm hứa sẽ học thật giỏi để không phụ sự chăm sóc,yêu thương của mẹ.

Bình luận (0)
NiNi love bebi Thảo My n...
24 tháng 12 2018 lúc 19:05

1) hạnh phúc : bất hạnh

Đặt câu : Em cảm thấy rất bất hạnh vì ngày nào cũng không được chịch

2) em đéo yêu quý ai

Bình luận (0)
Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Bình luận (0)
Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Bình luận (0)
༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Bình luận (0)
z | O | Suỵt!
Xem chi tiết
Nguyễn Đăng Nhân
17 tháng 1 2022 lúc 9:43

Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.

Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngô Hưng
17 tháng 1 2022 lúc 9:59

hình như đây là Văn chứ Vật lí cái j

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Duy Thanh
Xem chi tiết
✎﹏нươиɢ⁀ᶦᵈᵒᶫ
14 tháng 12 2021 lúc 8:24

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thu Trang
14 tháng 12 2021 lúc 8:26

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
✎﹏нươиɢ⁀ᶦᵈᵒᶫ
14 tháng 12 2021 lúc 8:28

Bổ sung :

- Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh , đau khổ , đau buồn , tuyệt vọng ,....

HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ngân khánh
Xem chi tiết
ngân khánh
30 tháng 12 2021 lúc 21:51

tìm 2 từ nha

Bình luận (0)
sky12
30 tháng 12 2021 lúc 21:51

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện,...

Bình luận (0)
okkkk
30 tháng 12 2021 lúc 21:51

Sung sướng 

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 8 2017 lúc 6:59

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)