Mô biểu bì có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ
B. Bảo vệ và co giãn
C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
Mô thần kinh có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Bảo vệ và co giãn
C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
Câu 5: Mô biểu bì có chức năng *
10 điểm
A. Bảo vệ và nâng đỡ
B. Bảo vệ và co giãn
C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có chức năng:
a) Bảo vệ, hấp thụ, tiết
b) Co dãn tạo nên sự vận động.
c) Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường
d) Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
Chức năng của mô liên kết là:
A bảo vệ, hấp thụ và tiết.
B co, dãn tạo sự vận động.
C điều khiển mọi hoạt động.
D nâng đỡ, liên kết các cơ quan
Bảo vệ, hấp thụ, tiết là chức năng của mô:
a) Mô thần kinh
b) Mô liên kết
c) Mô cơ
d) Mô biểu bì
dạ mấy bạn ơi cho mình hỏi sinh học lớp 8 bài Mô cô giáo em dạy thi co 4 mô là biểu bì liên kết cơ và thần kinh
Nhưng mô biểu bì giúp bảo vệ và hấp thụ và bài tiết .Nhưng cô em kêu cho ví dụ mấy bạn hãy giúp mình trả lời câu hỏi này nha
Nêu ví dụ về hấp thụ và bài tiết mô biểu bì
Ví dụ về Mô biểu bì
- Hấp thụ: các tế bào biểu bì của ruột (các tế bào lông ruột) hấp thụ các chất dinh dưỡng đã được tiêu hóa.
- Bài tiết: các tế bào biểu bì da tiết mồ hôi. Các tế bào niêm mạc ruột non bài tiết enzim tiêu hóa.
Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết là của (Chỉ được chọn 1 đáp án)A.mô thần kinh.B.mô liên kết.C.mô cơ.D.mô biểu bì.
Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
Dạ dày
Ruột non
Thực quản
Ruột già
Mô thần kinh có chức năng
Tiếp nhận và trả lời các kích thích
Bảo vệ và nâng đỡ
Bảo vệ và co giãn
Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
Nhân
Trung thể
Bộ máy Gôngi
Lục lạp
Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Số lượng xương ức
Hướng phát triển của lồng ngực
Sự phân chia các khoang thân
Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?
Tâm thất phải
Tâm nhĩ phải
Tâm nhĩ trái
Tâm thất trái
Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
Bạch cầu ưa kiềm
Bạch cầu mônô
Bạch cầu trung tính
Bạch cầu limphô
Dịch vị gồm:
Nước, enzim pepsin, muối khoáng, HCl
Nước, enzim pepsin, chất béo, HCl
Nước, enzim pepsin, vitamin, HCl
Nước, enzim pepsin, chất nhầy, HCl
Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào?
Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
Đi giày, guốc cao gót
Thức ăn thiếu canxi
Ngồi học không đúng tư thế
Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân.
2 phần: xương đầu, xương thân
Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
Xương hộp sọ
Xương đốt sống
Xương đùi
Xương cánh chậu
Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?
2 loại
5 loại
4 loại
3 loại
Cảm ứng là gì ?
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành:
Glixêrol và axit amin.
Glixêrol và axit béo.
Nuclêôtit và axit amin.
Glixêrol và vitamin.
Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?
Dạ dày
Ruột già
Ruột non
Ruột thừa
Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?
Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
Nơron cảm giác và nơron vận động
Nơron liên lạc và nơron vận động
Nơron liên lạc và nơron cảm giác
Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn?
Vitamin
Axit nuclêic
Prôtêin
Lipit
Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại ?
Xương sọ
Xương đốt sống
Xương cánh chậu
Xương bả vai
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng bao gồm các quá trình.
Chỉ có biến đổi lí học
Chỉ có biến đổi hóa học
Bao gồm biến đổi lí học và hóa học
Chỉ có biến đổi cơ học
Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?
Động mạch chủ
Tĩnh mạch phổi
Tĩnh mạch chủ
Động mạch phổi
Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
Tham gia vào quá trình phân bào
Tổng hợp prôtêin
Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng .
Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn?
11 đôi
13 đôi
12 đôi
10 đôi
Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn:
Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt
Thấm nước bọt
Làm ướt, mềm thức ăn
Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn
Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
Nhóm máu A
Nhóm máu O
Nhóm máu AB
Nhóm máu B
Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?
Hêmôxianin
Hêmôerythrin
Hêmôglôbin
Miôglôbin
Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?
Miễn dịch nhân tạo
Miễn dịch bẩm sinh
Miễn dịch tập nhiễm
Miễn dịch tự nhiên
Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (Fibrinogen) sẽ tạo thành gì ?
Tơ máu
Huyết thanh
Cục máu đông
Bạch huyết
Thành phần cấu tạo của xương gồm:
Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ cốt giao thay đổi.
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ cốt giao không đổi.
Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
Gan
Thực quản
Dạ dày
Thanh quản
Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
Dạ dày
Thực quản
Ruột già
Ruột non
Chức năng của bộ xương:
a) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ tế bào, là nơi bám của các cơ
b) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ
c) Bộ phận che chở, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ
d) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các khớp.
Câu 2. Các chức năng của da là:
A. Bảo vệ, cảm giác, vận động, bài tiết B. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt, bài tiết
C. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, bài tiết D. Bảo vệ, trao đổi khí, cảm giác, vận động
Câu 2. Các chức năng của da là:
A. Bảo vệ, cảm giác, vận động, bài tiết B. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt, bài tiết
C. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, bài tiết D. Bảo vệ, trao đổi khí, cảm giác, vận động