Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
Tính đặc thù của mỗi ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
a) Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
b) Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
c) Tỉ lệ (A + T)/(G + X) trong phân tử ADN.
d) Cả b và c.
Câu 5: Tính đặc thù của mỗi ADN do yếu tố nào sau đây quy đinh?
a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
b. Hàm lượng ADN trong tế bào
c. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
d. Cả b và c
a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
b. Hàm lượng ADN trong tế bào
c. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
d. Cả b và c
Câu 5: Tính đặc thù của mỗi ADN do yếu tố nào sau đây quy đinh?
a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
b. Hàm lượng ADN trong tế bào
c. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
d. Cả b và c
1/ Tính đa dạng của phân tử protein là do:
a. Số lượng axit amin
b. Thành phần axit amin
c. Trình tự sắp xếp các axit amin
d. Cấu trúc không gian của protein
2/ Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định?
a. Trình tự sắp xếp của các nucleotit
b. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các nucleotit
c. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
d. Đặc điểm cấu tạo của từng loài
3/ ARN khác ADN ở điểm:
a. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
b. Đơn phân là các nucleotit
c. Là chuỗi xoắn kép
d. Là chuỗi xoắn đơn
Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở
A. Số lượng ADN.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.
C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).
D. Chứa nhiều gen.
:<
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 3:Cho một đoạn ADN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit sau:(3 đ) M1: A – T – G – X – A – A –T – G M2 : T – A – X - G – T – T – A - X a/ Viết đoạn ARN hình thành từ mạch khuôn mạch 2 b/Giả sử đoạn ADN trên có 150 chu kì xoắn ? Tính chiều dài của đoạn ADN trên ra mm? biết ( 1 Ăngxtơrôn =10-7mm) c/Tính tổng số nuclêotit trên đoạn mạch? Khi đoạn gen đang tự nhân đôi. Vậy số N từ môi trường nội bào sẽ cung cấp là bao nhiêu ?
a)a)
Theo nguyên tắc bổ sung, AA liên kết với UU, TT liên kết với AA, GG liên kết với XX và ngược lại
Đoạn ARN hình thành từ mạch khuôn mạch 2 là:
Mạch 2: −A−T−X−A−A−T−G−-A-T-X-A-A-T-G-
ARN: −U−A−G−U−U−A−X−-U-A-G-U-U-A-X-
b)b)
Tổng số nucleotit của đoạn ADN là:
N=C.20=150.20=3000N=C.20=150.20=3000 nucleotit
Chiều dài của đoạn ADN là:
L=N2.3,4=5100ÅL=N2.3,4=5100Å
Có 5100Å=5,1.10−4mm5100Å=5,1.10-4mm
Vậy đoạn ADN có chiều dài 5,1.10−4mm5,1.10-4mm
c)c)
Có thể đếm được đoạn mạch trên có tổng 1414 nucleotit
Số nucleotit từ môi trường nội bào cung cấp là:
Nmt=N.(21−1)=14.1=14Nmt=N.(21-1)=14.1=14 nucleotit
Câu 3.Một gen có 150 chu kỳ xoắn và có tỷ lệ A+T/G+X=1/2
a) Chiều dài của gen?
b) Số lượng từng loại nuclêôtit của của gen?
a) Chiều dài của gen là:
150 . 34 = 5100 A0
b) Số nuclêôtit của gen là:
150 x 20 = 3000 (nuclêôtit)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(A+G=\dfrac{3000}{2}=1500\)(nuclêôtit)
Ta có: \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2A}{2G}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow\dfrac{A}{G}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow2A=G\Rightarrow\dfrac{A}{1}=\dfrac{G}{2}=\dfrac{A+G}{1+2}=\dfrac{1500}{3}=500\)
\(\Rightarrow\)A=T=500.1=500(nuclêôtit)
\(\Rightarrow\)G=X=500.2=1000(nuclêôtit)
Một gen dài 2040⁰ có hiệu A với G là 120 a. Số nuclêôtit của gen B. Số vòng xoắn của gen C. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen D. Tính số liên kết hidro
\(L = 3,4 . (N/2)\) \(\rightarrow\) \(2040=3,4.(\dfrac{N}{2})\)\(\rightarrow\) \(N=1200(nu)\)
\(\rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=120\\2A+2G=1200\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=360\left(nu\right)\\G=X=240\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(C= N/20=1200/20=60\) \(\overset{o}{A}\)
\(A=T=360/1200.100\)%\(=30\) %
\(G=X=\)\(\dfrac{240}{1200}.100\%=\)\(20\%\)
\(\text{H = 2A + 3G}\)\(=1440\left(lk\right)\)
Tính đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào quy định?
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. Các dạng cấu trúc không gian của Prôtêin.
C. Chức năng của prôtêin.
D. Chức năng và các dạng cấu trúc không gian của Prôtein.
ADN có 90 vòng xoắn. Số hiệu giữa A và G là 10%
a) Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nu.
b) Tính chiều dài của gen.
Giúp mik vs ạ...Mk đag cần gấp...
a) ADN có 90 vòng xoắn => Tổng số nu của ADN
N = \(C.20=90.20=1800\left(nu\right)\)
Có : A - G = 10 %
A + G = 50%
Giải hệ trên ta được : A = T = 30% = 540 (nu)
G = X = 20 % = 360 (nu)
b) Chiều dài ADN : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{1800}{2}.3,4=3036\left(A^o\right)\)