Bài 1: Sắp xếp
nh / ph / ng / ả / c / o
lll
C ho m ộ t m ũ i t ê n AB đ ặ t vu ô ng g ó c v ớ i m ặ t m ộ t g ư ơ ng ph ẳ ng. a) V ẽ ả nh c ủ a m ũ i t ê n t ạ o b ở i g ư ơ ng ph ẳ ng ? b) V ẽ m ộ t tia t ớ i AI tr ê n g ư ơ ng v à tia ph ả n x ạ IR t ư ơ ng ứ ng ?Câu 5: Chải tóc khô bằng lược nhựa. Sau khi chải, lược nhựa nhiễm điện âm. Hỏi:
a) Tóc nhiễm điện gì ? Giải thích vì sao ?
b) Tại sao có một vài sợi tóc bám chặt vào lược nhựa ?
c) Tại sao phần tóc vừa chải có các sợi tóc dựng đứng lên ?
Sắp xếp các động từ vào cột đúng theo cách phát âm đuôi -ed
/t/: looked, liked
/d/: allowed, played, finished, organized, explored, discorvered
/id/: watched, needed, started, waited, invented
/d/: allowed, played, organized, explored, discorvered
/id/: needed, started, waited, invented
/t/: watched,liked,finished,looked
/d/: played,allowed,organized,explored,discovered
/id/:needed,started,waited
câu trả lời đó bạn chúc bạn thành công
Ai làm đc thì giúp với ạ câu đơn câu ghép e ko hiểu lắm .
1.Giải thích nghĩa của từ chín trong từng câu sau :
-Vườn cam Chín đỏ
-Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho Chín
-Ngượng Chín cả mặt
-Cơm sắp Chín có thể dọn cơm được rồi
2.Các nhóm từ sau thuộc kiểu từ nào
- Tu hú,chuồn chuồn,châu chấu,cào cào,bim bim
-Dẻo dai,xa lạ ,mơ mộng,âu sầu,ủ rũ ,chùa chiền,vắng lặng,mong ngóng,phố phường che chắn.
-Cuống quýt,cập kênh,công kênh,cập kè,cặn kẽ,cò kè.
-ồn ã,ấm áp ,ép uổng,êm ái ,im ắng,ế ẩm,im ả,ít ỏi,oằn oại,oi ả,yên ả,ấm o,ao ước,ấm ức
Câu 1 :
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.
b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.
c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.
d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được.
Giải thích nghĩa từ "chín":
a) Vườn cam chín đỏ
Từ " chín " trong câu này là chỉ một trạng thái của vườn cam - đã đến mùa thu hoạch
b) Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín
Từ " chín trong câu này ý để chỉ sự chín chắn , kĩ lưỡng
c) Ngượng chín cả mặt
Từ " chín ' trong câu này để chỉ một trạng thái ở người - xấu hổ , ngượng. Ý để chí mặt đang đỏ bừng lên
tìm các câu đặc biệt và cho biết tác dụng
a, sắp mưa!
sắp mưa!
những con mối bay ra.....
b, Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru. Văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ra ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve
c, Sớm. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyện trẻ em.Dân gian
a, 2 câu " Sắp mưa" là câu đặc biệt.
Tác dụng: Thông báo về hiện tượng trời sắp mưa.
b, Câu " Chiều, chiều rồi" là câu đặc biệt.
Tác dụng: Xác định thời gian.
c, Câu này phải là: Sớm. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyện trẻ em. Râm ran.
Câu đặc biệt: + Sớm.
Tác dụng: Xác định thời gian (sáng sớm).
+ Toàn chuyện trẻ em.
+ Râm ran.
Tác dụng: Thông báo về sự tồn tại của sự vật, sự việc đang diễn ra hoặc được nói đến.
Chúc bạn học có hiệu quả!
a,
, 2 câu " Sắp mưa" là câu đặc biệt.
Tác dụng: Thông báo về hiện tượng trời sắp mưa.
b, Câu " Chiều, chiều rồi" là câu đặc biệt.
Tác dụng: Xác định thời gian.
c, Câu này phải là: Sớm. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyện trẻ em. Râm ran.
Câu đặc biệt: + Sớm.
Tác dụng: Xác định thời gian (sáng sớm).
+ Toàn chuyện trẻ em.
+ Râm ran.
Tác dụng: Thông báo về sự tồn tại của sự vật, sự việc đang diễn ra hoặc được nói đến.
Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt? Nêu tác dụng.
a) Sắp mưa !
Sắp mưa!
Những con mối bay ra...
b) Chiều, chiều rồi: Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bất đầu vo ve.
c) Sớm. Chứng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyên trẻ em râm ran
a, 2 câu " Sắp mưa" là câu đặc biệt.
Tác dụng: Thông báo về hiện tượng trời sắp mưa.
b, Câu " Chiều, chiều rồi" là câu đặc biệt.
Tác dụng: Xác định thời gian.
c, Câu này phải là: Sớm. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyện trẻ em. Râm ran.
Câu đặc biệt: + Sớm.
Tác dụng: Xác định thời gian (sáng sớm).
+ Toàn chuyện trẻ em.
+ Râm ran.
Tác dụng: Thông báo về sự tồn tại của sự vật, sự việc đang diễn ra hoặc được nói đến.
giải giúp ạ đang cần gấp
ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10 b) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit bazơ? : thư ờ ng là kim lo ạ i( Na, Fe,Cu,.... E. 3, 6, 7, 9, 10 F. 3, 4, 5, 7, 9 G. 3, 6, 7, 9 H. T ấ t c ả đ ề u sa i Bài 2 : Có m ộ t s ố công th ứ c hoá h ọ c đư ợ c vi ế t thành dãy như sau, dãy nào không có công th ứ c sai? : D ự a vào hóa tr ị c ủ a các nguyên t ố 1) CO, O 3 , Ca 2 O, Cu 2 O, Hg 2 O, NO 2 ) CO 2 , N 2 O 5 , CuO, Na 2 O, Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 3) N 2 O 5 , NO, P 2 O 5 , Fe 2 O 3 , Ag 2 O, K 2 O 4) MgO, PbO, FeO, SO 2 , SO 4 , N 2 O 5) ZnO, Fe 3 O 4 , NO 2 , SO 3 , H 2 O 2 ( đ ặ c bi ệ t) , Li 2 O A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 Bài 3 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sau: CO 2 , CO, Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , CaO, Al 2 O 3 . Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , Mn 2 O 7 ( đ ặ c bi ệ t) , SiO 2 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 C. CO 2 , Mn 2 O 7 , SiO 2 , NO 2 , MnO 2 , CaO D. SiO 2 , Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , N 2 O 5 , CaO Bài 4: Hoàn thành các ph ả n ứ ng hoá h ọ c và cho bi ế t trong các ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào đã h ọ c. ( Đi ề n ch ấ t thích h ợ p sau đó cân b ằ ng) 1/ S + O 2 - - - > SO 2 3/ SO 2 + O 2 - - - > S O 3 5/ CaCO 3 - - - > CaO + CO 2 7 / 2 Mg + O 2 - - - >... 2 MgO ...... 9/ P 2 O 5 + H 2 O - - - > H 3 PO 4 2 / KMnO 4 - - - > K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 4 / P + O 2 - - - > P 2 O 5 6/ H 2 O - - - >............ + ...... 8/ KClO 3 - - - >......... + ......... 10/ Na + O 2 - - - > ......... Bài 5: Đ ố t cháy 11,2g S ắ t trong bình ch ứ a khí oxi t ạ o thành oxit s ắ t t ừ (Fe 3 O 4 ). a.Tính kh ố i lư ợ ng Fe 3 O 4 t ạ o thành. b. Tính th ể tích khí oxi (đktc). Hư ớ ng d ẫ n: + Tính s ố mol c ủ a Fe + Vi ế t phương trình hóa h ọ c, cân b ằ ng + D ự a vào t ỉ l ệ c ủ a phương trình cân b ằ ng, sau đó suy ra các s ố mol cua Fe 3 O 4 r ồ i tính kh ố i lư ợ ng. + Tương t ự tính s ố mol c ủ a oxi ,tính th ể tích 2 Bài t ậ p nâng cao( dành cho l ớ p 8A) Câu 6: Vi ế t phương trình hoá h ọ c bi ể u di ễ n các bi ế n hoá sau và cho bi ế t m ỗ i ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào? a/ Na 1 Na 2 O 2 NaOH . s ố 1: Vi ế t phương t rình Na tác d ụ ng v ớ i ch ấ t gì đ ể t ạ o Na 2 O b/ P 1 P 2 O 5 2 H 3 PO 4 c/ KMnO 4 1 O 2 2 CuO Bài 7: Đ ố t cháy 6,2 g photpho trong bình ch ứ a 6,72 lít khí oxi (đkc) t ạ o thành điphotpho pentaoxit. a) Ch ấ t nào còn dư, kh ố i lư ợ ng dư ? b) Kh ố i lư ợ ng ch ấ t t ạ o thành là bao nhiêu? Hư ớ ng d ẫ n: Tính s ố mol c ủ a P . Tính s ố mol c ủ a O 2 V i ế t phương trình hóa h ọ c .Cân b ằ ng phương trình D ự a vào t ỉ l ệ gi ữ a s ố mol và h ệ s ố c ủ a t ừ ng ch ấ t đã cho so sánh ch ấ t nào nh ỏ hơn thì h ế t ,l ớ n hơn thì dư Tính các d ữ ki ệ n còn l ạ i theo ch ấ t h ế t1 phân biệt nhóm cây ưa ưa sáng và nhóm cây ưa bóng?
2 sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng cho phù hợp: cây bàng,ổi, cây ngải cứu,cây thài thài lài,cây phong lan,hoa sua,dấp cá,táo,xoài
trong kì thi thử vào 10 thpt một trường trung học dự định chia đều 120 hs khối 9 vào một số phòng thi . Nhưng thực tế do phòng thi gặp sự cố nên một phòng thi ko sử dụng dc . Nhà trường đã sắp xếp thêm 4 hs vào mỗi phòng thi còn lại thì vừa đủ số hs dự thi .Hỏi theo dự đinh ban đầu mỗi phòng có bao nhiêu hs dự thi
B à i 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 2 O 3 + H 2 --- > Fe + H 2 O a/ Lập phương trình hoá học b/ Hãy tính khối lượng Fe 2 O 3 v à th ể t í ch hidro ( đktc) đ ã ph ả n ứ ng đ ể thu đư ợ c 5,4g H 2 O c/ N ế u đem lư ợ ng hidro trên h ó a h ợ p v ớ i 16 g kh í oxi. H ã y tính khối lượng c ủ a ch ấ t sinh ra?
pt
Fe 2 O 3 +3 H 2 -to-- > 2Fe + 3H 2 O
0,1---------0,3----------------------0,3 mol
nH2O=5,4\18=0,3 mol
=>VH2=0,3.22,4=6,72l
=>mFe2O3=0,1.160=16g
2H2+O2-to->2H2O
nO2=16\32=0,5 mol
=>lập tỉ lệ o2 dư
=>mH2O=0,3.18=5,4g