Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77 A 0 . Bán kính bằng 19,08 A 0 là bán kính quỳ đạo Bohr thứ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4 , 77 A 0 . Bán kính bằng 19 , 08 A 0 là bán kính quỳ đạo Bohr thứ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53Ao. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là
A.1,325 nm.
B.13,25 nm.
C.123.5 nm.
D.1235 nm.
\(1A^o= 10^{-10}m.\)
Bán kính quỹ đạo Borh thứ 5 là
\(r_5 = 5^2r_0= 25.0,53 = 13,25A^o= 13,25.10^{-10}m=1,325nm.\)
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 0,53 Å. Bán kính bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong nguyên tử hiđrô, bán kinh Bo là 0,53 A. Bán kinh bằng 19,08 A là bán kính quỹ đạo thứ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Bán kính bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ:
Trong khuôn khổ mẫu nguyên tử cổ điển của Hiđrô, hãy đánh giá độ lớn cảm ứng từ tại tâm quỹ đạo tròn của electron. Cho biết bán kính quỹ đạo tròn này (bán kính Bohr) là r B = 5 , 3 . 10 - 11 m .
A. 12,45 (T)
B. 1,245 (T)
C. 0,1245 (T)
D. 124,5 (T)
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hiđrô đóng vai trò là lực hướng tâm ta được: m e v 2 r B = k e 2 r B 2 ⇒ v = e k m e r B
Chu kỳ chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân: T = 2 π r B v
Chuyển động tròn của electron coi như một dòng điện tròn, nên cường độ dòng điện là:
I = e T = e v 2 π r B ⇒ I = e 2 2 π r B k m e r B
Cảm ứng từ tại tâm của quỹ đạo là: B = 2 π .10 − 7 . I r B = 10 − 7 . e 2 r B 2 k m e r B
Thay số m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g : r B = 5 , 3 . 10 - 11 m ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C ; k = 9 . 10 9
B = 10 − 7 . 1 , 6.10 − 19 2 5 , 3.10 − 11 2 9.10 9 9 , 1.10 − 31 . 5 , 3.10 − 11 = 12 , 45 T
Chọn A
Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1 , 6 . 10 - 10 N
B. 1 , 2 . 10 - 10 N
C. 1 , 6 . 10 - 11 N
D. 1 , 2 . 10 - 11 N
Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6. 10 - 10 N.
B. 1,2. 10 - 10 N
C. 1,6. 10 - 11 N.
D. 1,2. 10 - 11 N
Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0.
Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0.
B. 4r0.
C. 16r0.
D. 36r0
Đáp án A
Ta có:
Lại có:
Theo đề:
Giải (1), (2) ta có: