Give the correct form of the word given.
Give the correct form of the word given.
organization (n): tổ chức
youth organization: tổ chức thanh thiếu niên
=> The Boy Scouts of America is a youth organization.
Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.
Đáp án: organization
Give the correct form of the word given.
Cấu trúc: encourage sbd to do sth (khuyến khích ai làm gì)
Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên động từ “encourage” phải thêm “-s”.
=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.
Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.
Đáp án: encourages
Give the correct form of the word given to complete the stences.
Give the correct form of the word given.
The in this gym is very modern. (equip)
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Give the correct form of the word given.
The football fans cheered for their side. (loud)
loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ
Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ
=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ
=> The football fans cheered loudly for their side.
Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.
Đáp án: loudly
Give the correct form of the word given:
(poison) fumes from vehicles are serious (pollute)
(Poison) Poisonous fumes from these vehicles are serious air ( pollute) pollutants.
Give the correct form of the word given.
My brother is a football player. (profession)
profession (n): nghề nghiệp
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ
=> professional (adj): chuyên nghiệp
=> My brother is a professional football player.
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
Give the correct form of the word given.
Did you join the sports last week, Tom? (compete)
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=> competition (n): cuộc thi, trận đấu
=> Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
Give the correct form of the word given.
I did many sports last week and was . (exhaust)
exhaust (v): làm kiệt sức
Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ
=> exhausted (adj): kiệt sức
=> I did many sports last week and was exhausted.
Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.
Đáp án: exhausted