Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt:
A. Dễ thực hiện
B. Hao hụt dinh dưỡng ít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 44 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 45 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Nhược điểm của phương pháp bảo quản đóng hộp là: A. Quy trình bảo quản tốn chi phí B. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm giảm C. Không bảo quản được lâu D. Cả A và B
Đáp án nào sau đây sai khi nói về cách dinh dưỡng của giun đất ?
A. Kí sinh và lấy chất dinh dưỡng từ vật chủ
B. Ăn vụn thực vật và mùn đất
C. Hệ tiêu hoá phân hoá, chia thành nhiều phần khác nhau
D. Thức ăn đi qua miệng → Diều → Dạ dày cơ
phân hóa học có đặc điểm nào sau đây ?
A nhiều chất dinh dưỡng , dễ hòa tan , dùng bón thúc
B ít chất dinh dưỡng , dễ hòa tan , dùng bón thúc
C ít chất dinh dưỡng , khó hòa tan , dùng bón thúc
D ít chất dinh dưỡng , khó hòa tan , dùng bót lót
Câu b đúng ko mn
Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 4: Thực phẩm nào sau đây dễ bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (rửa, cắt thái) ? *
a. Thịt, cá
b. Quả táo, quả lê
c. Rau cải bắp
d. Hạt đỗ đen
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào dễ bị mất trong quá trình chế biến thực phẩm (đun nấu quá lâu)? *
a. Chất khoáng
b. Chất đạm
c. Chất đường bột
d. Vitamin
Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước là: *
a. Kho
b. Xào
c. Luộc
d. Hấp
Câu 7. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo? *
a. Nem
b. Xôi
c. Cơm nếp
d. Kim chi
Câu 8. Món ăn nào sau đây thuộc phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
a. Bánh chưng
b. Giò, chả
c. Salad rau, quả
d. Bánh bao
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây không có trong món trộn dầu dấm rau xà lách? *
1 điểm
a. Mắm
b. Tiêu
c. Cà chua
d. Ớt
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không giúp luộc rau có màu xanh đẹp *
a. Vặn lửa to sau khi cho rau vào
b. Vặn lửa nhỏ sau khi cho rau vào
c. Cho ít muối trước khi cho rau
d. Thời gian luộc rau kéo dài
Câu 4: Thực phẩm nào sau đây dễ bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (rửa, cắt thái) ? *
a. Thịt, cá
b. Quả táo, quả lê
c. Rau cải bắp
d. Hạt đỗ đen
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào dễ bị mất trong quá trình chế biến thực phẩm (đun nấu quá lâu)? *
a. Chất khoáng
b. Chất đạm
c. Chất đường bột
d. Vitamin
Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước là: *
a. Kho
b. Xào
c. Luộc
d. Hấp
Câu 7. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo? *
a. Nem
b. Xôi
c. Cơm nếp
d. Kim chi
Câu 8. Món ăn nào sau đây thuộc phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? *
a. Bánh chưng
b. Giò, chả
c. Salad rau, quả
d. Bánh bao
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây không có trong món trộn dầu dấm rau xà lách? *
a. Mắm
b. Tiêu
c. Cà chua
d. Ớt
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không giúp luộc rau có màu xanh đẹp *
a. Vặn lửa to sau khi cho rau vào
b. Vặn lửa nhỏ sau khi cho rau vào
c. Cho ít muối trước khi cho rau
d. Thời gian luộc rau kéo dài
Hãy chọn phương án trả lời đúng: Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết:
a) Sự phụ thuộc về thức ăn của động vật và thực vật.
b) Sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã.
c) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã.
d) Dòng năng lượng trong quần xã.
Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để: A. Sản xuất B. Phục vụ đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 101 (Mã câu 111912): Ưu điểm của nhiệt kế hồng ngoại là?
A. An toàn B. Dễ đọc
C. Đo nhanh D. Cả ba phương án trên