My friends gave me some ____________ on my birthday.
my friends gave me a present on my birthday
-> a lot of
chuyển câu trên thành câu bị động
- A lot of presents were given to me on my birthday by my friends/ I was given a lot of presents on my birthday by my friends.
Phần "A lot of.." ở đề có thể sai
-> A present was given to me on my birthday by my friends/I was given a present on my birthday by my friends.
Passive voice : 1.My father gave me a new watch on my birthday -> I _____________________ 2.Mr.Smith teaches us English on Monday -> We ________________ 3.My father often gives me money on Sundays -> Some money _________________ 4. Where did you find this book? -> Where__________________ 5.She doesn't buy that bicycle for her son -> That bicycle________________ 6.Will he meet his brother at the airport? -> Will____________________
1 I was given a new watch by my father on my birthday
2 We are taught English by Mr Smith on Monday
3 Some money is often given to me by my father on Sundays
4 Where was this book found by you?
5 That bicycle isn't bought for her son by her
6 Will his brother be met by him at the airport
Passive voice : 1.My father gave me a new watch on my birthday -> I ____________was given a new watch on my birthday by my father _________ 2.Mr.Smith teaches us English on Monday -> We __________are taught E by mr.smith on monday______ 3.My father often gives me money on Sundays -> Some money ______is often given to me by my father on mondays___________ 4. Where did you find this book? -> Where________was the book found by me__________ 5.She doesn't buy that bicycle for her son -> That bicycle____wasn't bought for her son by her___________ 6.Will he meet his brother at the airport? -> Will_____________his brother be met at the airport by him_______
1. My father gave me a new watch on my birthday
→ I was given a new watch by my father om my birthday.
2. Mr.Smith teaches us English on Monday
→ We are taught English by Mr.Smith on Monday.
3. My father often gives me money on Sundays
→ Some money are often given to me by my father on Sundays.
4. Where did you find this book?
→ Where was this book found?
5. She doesn't buy that bicycle for her son.
→ That bicycle isn't bought for her son by her.
6. Will he meet his brother at the airpot?
→ Will be his brother met by him at the airpot?
Chuyển sang thể bị động
I hate people laughing at me
Her father bought her a doll on her birthday
We gave Ann some bananas and some flowers
They gave her beautiful flowers on her birthday
My mother will buy me a new smart phone
My father waters this flower every morning.
Chuyển sang thể bị động
I hate people laughing at me
I hate being laughed at.
Her father bought her a doll on her birthday
She was bought a doll by her father on her birthday.
We gave Ann some bananas and some flowers
Some bananas and flowers were given to anna.
They gave her beautiful flowers on her birthday
Beautiful flowers were given to her on her birthday.
My mother will buy me a new smart phone
I will be bought a new smartphone by my mother.
My father waters this flower every morning.
This flower is watered by my father every morning.
On my birthday, my father gave me a ________.
A. new blue German car
B. blue German new car
C. new German blue car
D. German new blue car
A
Kiến thức: từ vựng, ngữ pháp
Giải thích: Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:
Age – tuổi tác (new: mới) + Color – màu sắc (blue: xanh lam) + Origin – xuất xứ (German: Đức) + N
Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của tôi, cha tôi đã cho tôi một chiếc xe màu xanh mới của Đức
Đáp án: A
On my birthday, my mother gave me a _________.
A. new blue German car
B. blue German new car
C. new German blue car
D. German new blue car
Chọn đáp án A
Trật tự của các tính từ trước danh từ: OpSACOMP
Size Age Origin Purpose
Opinion - tính từ chỉ quan điểm (beautiful, wonderful, bad...)
Size - tính từ chỉ kích cỡ (big, small, long, big, short, tall...)
Age - tính từ chỉ độ tuổi (old, young, new...)
Color - tính từ chỉ màu sắc (orange, yellow, blue ...)
Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Japanese, American, Vietnamese...)
Material - tính từ chỉ chất liệu, (stone, plastic, leather, silk...)
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
Do đó, trật tự của tính từ trong câu này là new (age) - blue (color) - German (origin)
On my birthday, my father gave me a _______ .
A. New blue German car
B. Blue German new car
C. new German blue car
D. German new blue car
Chọn đáp án A
Đáp án A: New(age) blue(color) German(origin) car
Cần lưu ý tới thứ tự tính từ trong cụm danh từ
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )
Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)
Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng
OSASCOMP: Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì
Mark the letter A, B C or D on answer sheet to indicate the answer to each of the following question
On my birthday my father gave me some money, so that I could buy a hat for myself, which made me .................. excited.
A. extremely
B. perfectly
C. lonely
D. correctly
Đáp án A
be extremely excited: cực kì vui sướng
Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật của tôi, bố tôi cho tôi một ít tiền để mà tôi có thể tự mình mua được một cái mũ, điều ấy làm tôi vô cùng sung sướng.
My aunt gave me a ______ hat on my 16th birthday.
A. nice yellow new cotton
B. new nice cotton yellow
C. new nice yellow cotton
D. nice new yellow cotton
Đáp án D
Kiến thức: trật tự của tính từ
Giải thích:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
My aunt gave me a ______ hat on my 16th birthday.
A. nice yellow new cotton
B. new nice cotton yellow
C. new nice yellow cotton
D. nice new yellow cotton
Đáp án D
Kiến thức: trật tự của tính từ
Giải thích:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.