Phân tích tài chính tức là phân tích về:
A. Thời gian hòa vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Cả 3 đáp án trên
Phân tích tài chính tức là phân tích về:
A. Vốn đầu tư
B. Khả năng huy động vốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Ngân hàng giảm lãi suất vay có mục đích chính là gì ? A. Thu hút dòng tiền về. B. Luân chuyển nguồn vốn tạm thời. C. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng. D. Kích cầu.
Ngân hàng giảm lãi suất vay có mục đích chính là gì ?
A. Thu hút dòng tiền về. B. Luân chuyển nguồn vốn tạm thời. C. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng. D. Kích cầu.
Để thể hiện phân tầng độ cao của một khu vực, người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm.
B. Đáp án A sai.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
HUHU :(
Diện tích tam giác đều ABC là 12cm , vậy diện tích của hình lục giác đều là? A.72cm2 B.36 cm2 C.144 cm2 D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Phương pháp lai phân tích dùng để: (Chỉ được chọn 1 đáp án) A. Xác định cơ thể mang kiểu gen, hình trội là đồng hợp hay dị hợp. B. Xác định cơ thể mang kiểu gen, hình lặn. C. Cả ba trường hợp trên. D. Xác định kiểu hình của cơ thể.
Một công ty có hai dự án đầu tư là Q 1 và Q 2 . Giả sử sau một thời gian là t năm thì dự án thứ nhất phát sinh lợi nhuận với tốc độ Q 1 t = t 2 + 100 (trăm đô la/ năm) và dự án thứ hai phát sinh lợi nhuận với tốc độ là Q 2 t = 15 t + 254 (trăm đô la/ năm). Tính lợi nhuận vượt thực tế từ lúc ban đầu tới khi tốc độ sinh lợi nhuận dự án thứ hai vượt bằng dự án đầu tư thứ nhất.
A. Xấp xỉ 3268,87 (trăm đô la).
B. Xấp xỉ 3287,68 (trăm đô la).
C. Xấp xỉ 3487,68 (trăm đô la).
D. Xấp xỉ 3468,67 (trăm đô la).
Đáp án D
Thời điểm mà tốc độ sinh lợi nhuận dự án thứ hai vượt bằng dự án đầu tư thứ nhất thỏa mãn:
100 + t 2 = 15 t + 254 ⇔ t 2 − 15 t − 154 = 0 ⇔ t = 22 n h a n t = − 7 l o a i
Lợi nhuận vượt thực tế từ lúc ban đầu t = 0 cho tới thời điểm t = 22 là
∫ 0 22 Q 2 t − Q 1 t d t = ∫ 0 22 t 2 − 15 t − 154 d t = 10406 3 ≈ 3468,67
(trăm đô la).
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư
2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.
C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.
Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?
A. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
B.Tự chủ, tự do, tự quản lý hợp tác xã.
C.Tự chịu mọi việc làm trong quản lý hợp tác xã.
D.Chịu trách nhiệm hành động bằng tài sản của mình.
Câu 43. Thuế trực thu là
A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.
D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ thể kinh tế của Nhà nước?
A. Quyết định số lượng sản phẩm sẽ cung ứng cho thị trường.
B. Quyết định hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Tạo thuận lợi cho các ngành kinh tế sản xuất kinh doanh hiệu quả.
Câu 45. Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là
A. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập quốc tế.
B. làm tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.
C. các chủ thể kinh tế phải chạy theo lợi nhuận.
D. không quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.
Câu 46. Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
A. Đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của xã hội. B.Tạo ra các dịch vụ bằng việc sản xuất.
C. Giải quyết việc làm cho người lao động. D.Sử dụng sức lao động tạo ra hàng hóa.
Câu 47. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp là
A. thực hiện hoạt động kinh doanh. B. thực hiện các hoạt động công ích.
C. cung cấp, mua bán hàng hoá. D. duy trì việc làm cho người lao động.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Là cầu nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.
B. Là cầu nối giữa người tiêu dùng và hoạt động phân phối.
C. Tạo môi trường cho sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 49: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. dễ tạo việc làm. B. quản lý gọn nhẹ.
C. khó huy động vốn. D. có quy mô nhỏ.
Câu 50: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định
A. việc không kê khai thuế. B. sản xuất hàng trốn thuế.
C. sản xuất hàng lậu. D. tăng, giảm vốn đầu tư.