Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản thóc, gạo là:
A. Dưới 70%
B. Trên 80%
C. Từ 70% đến 80%
D. Dưới 80%
Độ ẩm không khí thích hợp cho việc bảo quản thóc, gạo là từ
A. 50% - 70%
B. 30% - 50%
C. 70% - 80%
D. 80% - 90%
Đáp án: C. 70% - 80%
Giải thích: Độ ẩm không khí thích hợp cho việc bảo quản thóc, gạo là từ 70% - 80% - SGK trang 120
Chiếu một tia sáng từ nước đến mặt phân cách giữa nước ( chiết suất 4/3) và không khí dưới góc tới 50 °
Góc khúc xạ sẽ vào khoảng
A. 60 ° B. 70 °
C. 80 ° D. Không có tia khúc xạ
Khi nào không khí xảy ra bão hòa hơi nước?
A.Khi không khí có độ ẩm là 70%
B.Khi không khí có độ ẩm là 80%
C.Khi không khí có độ ẩm là 90%
D.Khi không khí có độ ẩm là 100%
Không khí ở 28 ° C có độ ẩm tuyệt đối là 20,40 g/ m 3 . Cho biết khối lượng riêng của hơi nước bão hoà ở 28 ° C là 27,20 g/ m 3 . Xác định độ ẩm tỉ đối của không khí ở nhịêt độ này.
A.f = 75%. B. f = 65%. C. f = 80%. D.f = 70%.
Chọn đáp án A
Hướng dẫn:
Vì độ ẩm cực đại tại A của không khí ở 28 ° C có giá trị bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí ở cùng nhiệt độ: A = 27,20 g/ m 3 , nên suy ra độ ẩm tỉ đối của không khí giảm khi nhiệt độ tăng.
Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Lượng mưa từ 1000 – 1500mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%.
B. Lượng mưa từ 1500 – 2000mm/năm, độ ẩm trên 80%.
C. Lượng mưa từ 2000 – 2500mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%.
D. Lượng mưa từ 2500 – 3000mm/năm, độ ẩm trên 80%.
Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 67,2 ml khí oxi (Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần phần trăm theo thể tích của metan và axetilen lần lượt là:
A. 20%, 80%
B. 80%, 20%
C. 30%, 70%
D. 70%, 30%
\(28ml=0,028l\)
\(67,2ml=0,0672l\)
Giả sử ta đo ở đktc
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_4}=x\\n_{C_2H_2}=y\end{matrix}\right.\)
\(n_{hh}=\dfrac{0,028}{22,4}=0,00125mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0,0672}{22,4}=0,003mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
x 2x ( mol )
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\)
y 5/2 y ( mol )
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,00125\\2x+\dfrac{5}{2}y=0,003\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,00025\\y=0,001\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CH_4}=\dfrac{0,00025}{0,00125}.100=20\%\\\%V_{C_2H_2}=100\%-20\%=80\%\end{matrix}\right.\)
=> Chọn A
Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (3 độ C). C. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. D. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản rau, quả tươi:
A. Dưới 85%
B. Trên 90%
C. Từ 85% đến 90%
D. Dưới 90%
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C