Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
phone/ How/ her/ is/ much/ mobile?
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
new/ is/ mobile/ very/ Your/ phone/ nice
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
/phone/ is/ number/ What/ her/?
Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh
1. is/sister/staying/my/at/hostel/school/the
2. studies/Ha Noi/Lan/is/misses/parents/she/her/friends/her/very/now/and/much
1/ My sister is staying at the hostel school.
2/ Lan studies in Ha Noi now .She misses her parents and friends very much.
Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh
1. is/sister/staying/my/at/hostel/school/the
2. studies/Ha Noi/Lan/is/misses/parents/she/her/friends/her/very/now/and/much
1/ My sister is staying in the school hostel.
2/ Lan is misses her parents and her friends studies Ha Noi very much now.
1. is/sister/staying/my/at/hostel/school/the
=> My sister is staying at the school hotel.
2. studies/Ha Noi/Lan/is/misses/parents/she/her/friends/her/very/now/and/much
=> Lan is misses her parents and her friends studies Ha Noi very much now.
mjk sửa lại:
1/ My sister is staying at the school hostel.
2/ Lan is misses her parents and her friends studies Ha Noi very much now.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
old/ How/ she/is/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Her/ is/ favourite/ Maths/ subject.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
they/ much/ How/ are?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Ms. Flora/ teacher/ her/ Art/ is.
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
I’d/ Yes/ love/ to.