Giá trị của phép tính 2 x 5 là
A. 7
B. 10
C. 25
D. 8
1. Giá trị của biểu thức a =|b| + 2|c| khi b =4 và c=-3
2. Tập hợp các gia trị của x thỏa mãn x(x + 8)= 0
3. Tổng ước nguyên của 4
4. Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên
5. Kết quả của phép tính (-7 + |13|) - (13-|-7| - 25) - (25 + |-10| - 9)
Câu 1:
Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng
a) X:=10;
b) X =:10;
c) X = 10;
d) X : = 10;
Câu 2
Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=5; c=7;
if a+b > 8 then
c:=a+b
else
c:=a-b;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu?
a) c=2
b) c=-2
c) c=8
d)c =7
Câu 3
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
a) var tb: real;
b) var R = 30;
c) conts x: real;
d) var 4hs: integer;
Trong phép tính sau, giá trị của x là :
\(\dfrac{5}{9}\) : x = \(\dfrac{8}{9}\) - \(\dfrac{1}{5}\)
a. \(\dfrac{11}{6}\)
b. \(\dfrac{44}{30}\)
c. \(\dfrac{25}{31}\)
d. \(\dfrac{22}{15}\)
\(\dfrac{5}{9}:x=\dfrac{40}{45}-\dfrac{9}{45}\)
\(\dfrac{5}{9}:x=\dfrac{31}{45}\)
\(x=\dfrac{5}{9}:\dfrac{31}{45}\)
\(x=\dfrac{225}{279}=\dfrac{25}{31}\)
`=>C`
Tính giá trị của biểu thức:
a) x − 5 . x + 12 với x = 7
b) − 55 . − 25 . − x với x = 8
c) − 1 . − 2 . − 3 . − 4 − 5 . x với x = 10
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Trắc nghiệm
Câu1: Kết quả phép tính \(\sqrt{\left(2+\sqrt{3}\right)}^2+\sqrt{3}\) là: A.-2 B.2-2√3 C.2 D.2+2√3
Câu 2: Giá trị của x để \(\sqrt{x}-1=0\) là: A. 5 B. 125 C. 1 D.25
Câu3 : Kết quả phép tính \(\left(\sqrt{3}+2\right)\left(\sqrt{3-2}\right)\) là : A.-1 B.5 C.1 D. -5
Câu 5 : Cho biết \(\sqrt{x^2=1}\).Giá trị x là: A. x=1 B. x= -1 C. x=_+1 D. x=2
giải giúp mk vớiiiiiii ạ
Câu 30.Nếu x + 1/8 = 2/x + 1 thì giá trị của x bằng
A.5
B.-3
C.5 hoặc -3
D.3 hoặc -5
Câu 31.Kết quả phép tính -7/15 x 5/8 x 15/-7 x (-16)
A.7/15
B.5/8
C.15/-7
D.-10
Câu 30.Nếu x + 1/8 = 2/x + 1 thì giá trị của x bằng
A.5
B.-3
C.5 hoặc -3
D.3 hoặc -5
Câu 31.Kết quả phép tính -7/15 x 5/8 x 15/-7 x (-16)
A.7/15
B.5/8
C.15/-7
D.-10
Câu 30:
\(\dfrac{x+1}{8}=\dfrac{2}{x+1}\)
=>\(\left(x+1\right)^2=2\cdot8=16\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+1=4\\x+1=-4\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
=>Chọn D
Câu 31:
\(-\dfrac{7}{15}\cdot\dfrac{5}{8}\cdot\dfrac{15}{-7}\cdot\left(-16\right)\)
\(=\dfrac{5}{8}\cdot\left(-16\right)=-10\)
=>Chọn D
Câu 30.Nếu x + 1/8 = 2/x + 1 thì giá trị của x bằng
A.5
B.-3
C.5 hoặc -3
D.3 hoặc -5
Câu 31.Kết quả phép tính -7/15 x 5/8 x 15/-7 x (-16)
A.7/15
B.5/8
C.15/-7
D.-10
Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A.
=(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B.
=(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C.
=(25+7)/(56-25)*(8/3)/2+64* 3%
D.
=(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%