Phép chia có số bị chia là số chẵn liền sau 19, số chia là số chẵn liền sau số 0. Phép chia đó được viết là:
A. 19 : 0
B. 20 : 0
C. 19 : 2
D. 20 : 2
Một phép chia ,số chia là số chẵn liền sau 2 , thương là số lẻ liền trước 7 .Vậy số bị chia là........ các bạn nhanh lên giùm
Số chia là 4, thương là 5. Số bị chia là:
5 * 4 = 20
Đ/S : 20
Nhớ k mình nha!
( dấu * là dấu nhân )
trong phép chia ,số bị chia là số chẵn liền trước số 38 và số chia là số chan liền sau số 4.Vậy thường là ...
số bị chia là 38-2=36
số chia là 4+2=6
thương là 36:6=6
Số bị chia là số chẵn liền trước số 38 là36
Số chia là số chẵn liền sau số 4 là 6
Vậy thương sẽ là:36:6=6
Đáp số:6
1. \(-19\le x\le20\)
Các số x thỏa là: \(x\in\left\{-19;-18;...;20\right\}\)
Tổng các chữ số đó là:
\(\left(-19\right)+\left(-18\right)+\left(-17\right)+...+19+20\)
\(=\left(19-19\right)+\left(18-18\right)+...+\left(1-1\right)+0+20\)
\(=20\)
2. Ta có
Khẳng định A đúng
Khẳng định B đúng
Khẳng định C đúng
Khẳng định D sai ⇒ số nguyên âm bé nhất có hai chữ số là - 99
⇒ Chọn đáp án D
3. Do trong hình chữ nhật thì độ dài của hai đường chéo bằng nhau
Mà có hình chữ nhật MNPQ nên MN, NP, PQ, MQ là các cạnh còn NQ và MP là đường chéo
⇒ NQ = MP = 6(cm)
⇒ Chọn đáp án C
câu 1 trong phép chia có dư, số chia là 5 thì số dư lớn nhất là số mấy? a 1, 2, 3, 4 b 2 c 3 D 4 câu 2 số chẵn liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là? a 9999 B 9998 c 10002 d 10001 câu 3 Hoa bắt đầu học vào lúc 19:25 và học xong lúc 20:20. Vậy thời gian Hoa học bài xong là: a 55 phút b 60 phút C 45 phút D 50 phút Câu 4 Một hình vuông có chu vi là 36 cm Vậy diện tích hình vuông đó là a 64 cm2 b 81 cm2 C 36 cm2 D 49 cm2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:19
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 3:
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là
Câu 4:
Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 5:
Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Giá trị biểu thức: là
Câu 7:
Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là
Câu 8:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là
Câu 9:
Trong vườn có chưa đến 50 cây ăn quả, trong đó có số cây chanh, số cây xoài, số cây táo, còn lại là cây na. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây na?
Trả lời: Trong vườn có cây na.
Câu 10:
Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình bình hành có đáy 25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vuông.
Trả lời: Cạnh hình vuông đó dài là cm.
Viết ra từng câu để thế này nhìn đau mắt
Số liền sau của 31 chia cho số chẵn liền sau của 2
Giá trị của phép tính đó bằng
Số liền sau của 31 là 32
Số chẵn liền sau cảu hai là 4
Ta có :
32 : 4 = 8
Số cần điền vào chỗ trống là 8
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
a) Vì số dư luôn bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là 67.
Vậy số bị chia là: 68 . 19 + 67 = 1359
a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
b) Tìm x ∈ N, biết x 70 = x.
a) Vì số dư luôn bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là 67.
Vậy số bị chia là: 68 . 19 + 67 = 1359
b) x 70 = x
x 70 – x = 0
x . ( x 69 – 1) = 0
x = 0 hoặc x69 – 1 = 0
x = 0 hoặc x^70 = 1
x = 0 hoặc x = 1