Thời gian ngày đêm dài ngắn khác nhau giữa các vĩ độ phụ thuộc vào
A. Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời tại vĩ độ đó.
B. Vận tốc quay của Trái Đất.
C. Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời.
D. Lượng nhiệt vĩ độ đó nhận được.
1. Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khá nhau phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây :
A. Độ lớn góc nhập xạ B. Trái Đất hình khối cầu
C . Thời gian chiếu sáng D. Vận tốc quay của Trái Đất
2. Trên cùng một vĩ tuyến , từ Tây sang Đông ở các lục địa có sự khác nhau về thảm thực vật do bị chi phối bởi quy luật nào A. Địa đới B . Địa ô C. Đai cao D. Phi địa đới
3. Tháp dân số là 1 biểu đồ
A. Thanh ngang B . Cột đứng C. Cột chồng D. Kết hợp
4. Đâu là hậu quả của việc dân số gia tăng nhanh
A. Mất an ninh trật tự xã hội , gia tăng các loại tội phạm
B. Khó khai thác tài nguyên đời sống người dân khó khăn
C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế khó khai thác tài nguyên
D. Kinh tế chậm phát triển mất an ninh xã hội ô nhiễm mt
5. Nhận định nào sau đây k đúng về phân bố dân cư trên thế giới
A. Hoạt động có ý thức , có quy luật
B . Phân bố dân cư k đều theo k gian
C. Dân cư tập trung đông trong các tp lớn
D. Là hđ mang tính bản năng k theo quy luật
6. Châu Á có số dân đông nhất trên thế giới là do
A. có tốc độ gia tăng tự nhiên cao
B . tăng trưởng kinh tế cao
C. dân từ châu Âu di cư sang
D. dân cư chuyển dịch từ nông thôn lên thành thị
7. Bùng nổ dân số đg diễn ra ở
A. tất cả các nc B . các nc đg phát triển
C. Các nc kinh tế phát triển D. Các nc , trừ châu Âu
8. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của VN năm 2005 nằm ở mức nào
A. thấp B . Trung bình C Cao D. Rất cao
9. Sự bùng nổ dân số ở các nc đg phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào nhất
A. Kinh tế - XH phát triển chậm
B . Tài nguyên mt bị ô nhiễm suy giảm
C. Chât lượng cuộc sống ng dân thấp
D. Sức ép lên kinh tế XH và môi trường
10. Ở nc ta , đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nc , lý do chính là
A. Tính chất nền kte B. Có diện tích lớn
C. Có mùa đông lạnh D Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm
11. Dân cư nc ta phân bố k đều giữa các vùng gây kk lớn nhất cho vc
A. Nâng cao chất lg cuộc sống B. Bảo vệ tài nguyên và mt
C. Sd lđ khai thác tài nguyên D. Nâng cao chất lg nguồn lđ
1.C
2. B
3. A
4. D
5. D
6. A
7. B
9. D
10.D
11. C
Các chuyển động của Trái Đất: Trái Đất tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời, nội dung các hệ quả. Vận dụng để giải thích các hiện tượng như ngày đêm liên tục, mùa, năm nhuận, độ dài ngày đêm khác nhau theo mùa và vĩ độ, cách tính giờ theo khu vực và GMT...
Khi mặt trăng quay quanh Trái Đất, mặt đối diện với Trái Đất thường chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được Mặt Trời chiếu sáng. Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là \(\alpha \left( {{0^0} \le \;\alpha \le {{360}^0}} \right)\)thì tỉ lệ F của phần Mặt Trăng được chiếu sáng cho bới công thức:
\(F = \frac{1}{2}\left( {1 - \cos \alpha } \right)\).
Xác định góc \(\alpha \) tương ứng với các pha sau của Mặt Trăng.
a) \(F = 0\) (trăng mới)
b) \(F = 0,25\) (trăng lưỡi liềm)
c) \(F = 0,5\) (trăng bán nguyệt đầu tháng hoặc trăng bán nguyệt cuối tháng)
d) \(F = 1\) (trăng tròn)
a)
\(\begin{array}{l}F = 0\;\\ \Rightarrow \frac{1}{2}\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 0\;\; \Leftrightarrow 1 - \cos \alpha = 0\;\; \Leftrightarrow \cos \alpha = 1\; \Leftrightarrow \alpha = k2\pi \;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)
b) \(F = 0,25\; \Rightarrow \frac{1}{2}\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 0,25\; \Leftrightarrow 1 - \cos \alpha = \frac{1}{2}\;\; \Leftrightarrow \cos \alpha = \frac{1}{2}\; \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\alpha = \frac{\pi }{3} + k2\pi }\\{\alpha = - \frac{\pi }{3} + k2\pi }\end{array}\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.\)
c) \(F = 0,5\;\; \Rightarrow \frac{1}{2}\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 0,5\; \Leftrightarrow 1 - \cos \alpha = 1\; \Leftrightarrow \cos \alpha = 0\; \Leftrightarrow \alpha = \frac{\pi }{2} + k\pi \;\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
d) \(F = 1\; \Leftrightarrow \frac{1}{2}\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 1\;\; \Leftrightarrow 1 - \cos \alpha = 2\; \Leftrightarrow \cos \alpha = - 1\; \Leftrightarrow \alpha = \pi + k2\pi \;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Trái Đất quay quanh Mặt Trời ở khoảng cách 150 000 000 km.
a) Phải mất bao lâu để ánh sáng từ Mặt Trời đến Trái Đất? Biết tốc độ ánh sáng trong không gian là 3,0x108m/s
b) Tính tốc độ quay quanh Mặt Trời của Trái Đất. Giải thích tại sao đây là tốc độ trung bình, không phải là vận tốc của Trái Đất.
Hiện tượng ngày và đêm dài ngắn khác nhau
nguyenvanlap on Fri Sep 28, 2012 6:55 pm
1. 1.1. Hiện tượng chênh lệch độ dài ngày và đêm trong các ngày 21/3, 22/6; 23/9 và 22/12 ở xích đạo, các chí tuyến và vòng cực.bạn viết văn hả bạn?
viết dài thế này thì thành văn rồi còn gì
Mặt Trăng quay 13 vòng quanh Trái Đất trong 1 năm. Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời gấp 390 lần khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng. Tính tỉ số khối lượng của Mặt Trời và Trái Đất? Biết Trái Đất quay 1 vòng quanh Mặt Trời mất 1 năm.
A. 350. 10 3 lần
B. 350. 10 4 lần
C. 350. 10 5 lần
D. 350. 10 6 lần
Chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất là : T 1 = 365 13 = 28 (ngày)
Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là: T 2 = 365 ( ngày)
Khi Mặt Trăng chuyển động tròn quanh Trái Đất thì lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất đóng vai trò là lực hướng tâm, nên: F h d = F h t ⇔ G m M r 2 = m v 2 r ⇔ G M r = v 2
Mà: v = ω r = 2 π T r
↔ G M r 1 = 4 π 2 T 1 2 r 1 2 → M = 4 π 2 T 1 2 G r 1 3
Khi Trái Đất chuyển động tròn quanh Mặt Trời thì lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời đóng vai trò là lực hướng tâm, nên:
F h d = F h t ⇔ G m M r 2 = m v 2 r ⇔ G M r = v 2
Mà: v = ω r = 2 π T r
↔ G M m t r 2 = 4 π 2 T 2 2 r 2 2 → M m t = 4 π 2 T 2 2 G r 2 3
Tỉ số khối lượng của Mặt Trời và Trái Đất
M m t M = 4 π 2 T 2 2 G r 2 3 4 π 2 T 1 2 G r 1 3 = T 1 2 r 2 3 T 2 2 r 1 3 = ( T 1 T 2 ) 2 . ( r 2 r 1 ) 3 = ( 28 365 ) 2 . ( 390 ) 3 ≈ 350.10 3 ( l ầ n )
Đáp án: A
Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu sáng bởi Mặt Trời
a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất ?
b) Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày ? Phần nào của Trái Đất sẽ là ban đêm ?
c) Chu kì của Tuần Trăng là 29,5 ngày. Khoảng thời gian đó cho biết điều gì ?
SOSSS đang cần gấpppp
SOS
- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?
A.Khí áp thấp hơn.
B. Độ ẩm cao hơn.
C. Gió mậu dịch thổi .
D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.
-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. khu vực ôn đới.
C. khu vực trí tuyến .
D. khu vực xích đạo.
- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?
A. Ni tơ.
B. Ôxy.
C. Carbonic.
D. Ô dôn.
. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?
A.1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 2.5m.
. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông hồ.
. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?
A. Thượng lưu sông.
B. Hạ lưu sông.
C.Lưu vực sông .
D. Hữu ngạn sông.
- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?
A.Khí áp thấp hơn.
B. Độ ẩm cao hơn.
C. Gió mậu dịch thổi .
D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.
- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?
A. Ni tơ.
B. Ôxy.
C. Carbonic.
D. Ô dôn.
Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông hồ.
Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?
A. Thượng lưu sông.
B. Hạ lưu sông.
C.Lưu vực sông .
D. Hữu ngạn sông.
- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?
A.Khí áp thấp hơn.
B. Độ ẩm cao hơn.
C. Gió mậu dịch thổi .
D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.
-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. khu vực ôn đới.
C. khu vực trí tuyến .
D. khu vực xích đạo.
- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?
A. Ni tơ.
B. Ôxy.
C. Carbonic.
D. Ô dôn.
. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?
A.1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 2.5m.
. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông hồ.
. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?
A. Thượng lưu sông.
B. Hạ lưu sông.
C.Lưu vực sông .
D. Hữu ngạn sông.