Cho bản đồ sau:
Cho biết thủ đô Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan (Bru-nây) có tọa độ địa lí là bao nhiêu?
A. 115 ∘ T - 5 ∘ N
B. 115 ∘ Đ - 5 ∘ B
C. 110 ∘ Đ - 5 ∘ N
D. 130 ∘ Đ - 10 ∘ B
Dựa vào trang 4 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy tính khoảng cách (kilômét) từ Thủ đô Hà Nội tới thủ đô cấc nước Phi-líp-pin, Bru-nây, Xin-ga-po, Thái Lan
- Tỉ lệ bản đồ 1: 50.000.000 nghĩa là lcm trên bản đồ ứng với 500 km ngoài thực địa.
- Từ đó, ta tính được: Hà Nội - Ma-ni-la (Phi-líp-pin): 1725 km, Hà Nội - Banđa Xêri Bêgaoan: 2000 km, Hà Nội - Xin-ga-po: 2125 km, Hà Nội - Băng Cốc (Thái Lan): 950 km.
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
Căn cứ vào hình 24.1 tính khoảng cách (kilomet) từ Hà Nội tới thủ đô các nước Phi-líp –pin, Bru-nây, Xin-ga-pho, Thái Lan?
- Xác định trên bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á (hình 24.1).
- Đo, tính khoảng cách từ Hà Nội tới thủ đô các nước. Chú ý, tỉ lệ bản đồ (1cm trên bản đồ tỉ lệ 1:30.000.000 bằng 30km ngoài thực địa).
Vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, ở vùng Đông Nam Á những nước nào là thuộc địa của Pháp?
A. Mã Lai, Miến Điện, Sin- ga-po B. Việt Nam, Cam-pu-chia, Lào
C. In-đô-nê-xi-a, Mã Lai, Lào D. Mã Lai, Lào, Bru-nây
Căn cứ vào hình 24.1 tính khoảng cách (kilômet) từ Hà Nội tới thủ đô các nước Phi-lip-pin, Bru-nây, Xin-ga-po, Thái Lan.
-Xác định trên bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á (hình 24.1).
- Đo, tính khoảng cách từ Hà Nội tới thủ đô các nước. Chú ý, tỉ lệ bản đồ (lcm trên bản đồ tỉ lệ 1:30.000.000 bằng 30km ngoài thực địa).
Các nước châu Á giàu có nhờ có nguồn dầu khí phong phú là :
A. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia | B. Bru-nây, Cô-oét, A-rập Xê-út |
C. Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Ấn Độ | D. Trung quốc, Ấn Độ |
Thế nào là tọa độ địa lí của một địa điểm? Việc xác định tọa độ địa lí trên bản đồ có ý nghĩa như thế nào?
Thuộc địa của anh ở Đông Nam Á là a. Mã Lai, Xin-ga-po, Bru-nây b. Việt Nam,Cam-pu-chia c. In-do-nê-xia,Mã Lai d. Mã Lai,Lào
Câu 9. Cho bản đồ sau:
Tìm điểm có tọa độ (0°, 130°Đ)?
A. Điểm G. B. Điểm H. C. Điểm C. D. Điểm E.
Câu 10. Điểm E trên hình 12 có tọa độ địa lí bao nhiêu?
A. (0°, 140°Đ) B. (0°, 125°Đ) C. (10°B, 130°Đ) D. (15°B, 130°Đ)
Câu 11. Trên hình 12, máy bay đi từ Hà Nội đến Băng Cốc (Thái Lan), bay theo hướng nào sau đây ?
A. Hướng Nam B. Hướng Tây C. Hướng Bắc D. Hướng Tây Nam
Câu 12. Cho bản đồ hướng di chuyển của cơn bão Doksuri đổ bộ vào nước ta:
Bão Doksuri di chuyển vào nước ta theo hướng
A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Tây. D. Bắc.
Câu 13. Khoảng cách từ một điểm đến vĩ tuyến gốc xác định là
A. kinh độ của điểm đó. B. vĩ độ của điểm đó.
C. tọa độ địa lí của điểm đó. D. điểm cực đông của điểm đó