Vì 5 2 = b nên b = a. Hai số a,b thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
A. a = 25 và b = 25
B. a = 5 và b = 25
C. a = 5 và b = 10
D. a = 5 và b = 5
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = ……………kg
b. 4 ngày 6 giờ =……………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = …………..…m3
d. 1756 m2 = ………………ha
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = …………150…kg
b. 4 ngày 6 giờ =……102………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = ………5,025…..…m3
d. 1756 m2 = ………0,1756………ha
a. 1,5 tạ = \(150\) kg
b. 4 ngày 6 giờ = \(102\) giờ
c. 5 m3 25 dm3 = \(5,025\) m3
d. 1756 m2 = \(0,1756\) ha
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
1m\(^{^2}\)25cm\(^{^2}\)=10000cm\(^{^2}\)+25cm\(^{^2}\)=10025cm\(^{^2}\)
\(\dfrac{2}{5}\)thế kỉ=100x\(\dfrac{2}{5}\)=40 năm
Điền số thích hợp vào chỗ trống: kg = ........dag
A. 4 dag B. 25 dag C.40 dag D.250 dag
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Hai phân số lần lượt bằng 5/6 ;7/8 và có mẫu số chung bằng 24 là :
. ..............
b) Hai phân số lần lượt bằng 22/15;17/25 và có mẫu số chung bằng 75 là :
.................
a)
\(\frac{5}{6}=\frac{5X4}{6X4}=\frac{20}{24}\)
\(\frac{7}{8}=\frac{7X3}{8X3}=\frac{21}{24}\)
b)
\(\frac{22}{15}=\frac{22X5}{15X5}=\frac{110}{75}\)
\(\frac{17}{25}=\frac{17X3}{25X3}=\frac{51}{75}\)
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 |
35/48 1/7
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 | 35/48 | 1/7 |
Chọn các từ thích hợp để lần lượt điền vào chỗ trống: Sau khi vật A cọ xát vào vật B, nếu vật A tích điện dương thì vật B ….…. và hai vật này ……
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
Câu 10 . Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là :
A. 60 % | B. 0,25 % | C. 15 % | D. 25% |
Câu 11 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5kg 235g = …………g là:
A. 5,235 | B. 523,5 | C. 5235 | D. D.5325 |
Câu 10 . Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là :
A. 60 % | B. 0,25 % | C. 15 % | D. 25% |
Câu 11 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5kg 235g = …………g là:
A. 5,235 | B. 523,5 | C. 5235 | D. D.5325 |