Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau . Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = 18 Ω , R 3 = 16 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 52V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là:
A. 14,8A
B. 1,3A
C. 1,86A
D. 2,53A
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 2500 Ω.
B. Z = 50 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 70 Ω.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, Z C = 20 Ω , Z L = 60 Ω . Tổng trở của mạch là
A. Z = 2500 Ω.
B. Z = 50 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 70 Ω
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 0,5 Ω. Mạch ngoài gồm hai điện trở R1 = 5,5 Ω, R2 = 6 Ω mắc nối tiếp. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. b) Tính hiệu điện thế
\(R_1ntR_2\Rightarrow R_N=R_1+R_2=5,5+6=11,5\Omega\)
a)Cường độ dòng điện trong mạch:
\(I=\dfrac{\xi}{R_N+r}=\dfrac{12}{0,5+11,5}=1A\)
b)Hiệu điện thế: \(U=IR=1\cdot11,5=11,5V\)
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W
D. 12 W
Đáp án D
+ Công suất tiêu thụ trên biến trở
P = I 2 R = ξ 2 R + R 0 + r 2 = ξ 2 R + r + R 0 2 R + 2 r + R 0
→ Từ biểu thức trên, ta thấy rằng P max khi
R = r + R 0 = 3 Ω → I = ξ 3 + 3 = 2 A → P R = I 2 . R = 2 2 . 3 = 12 W
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0 =8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos w t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R0=8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: C
Hướng dẫn:
- Đoạn mạch gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), nối tiếp với điện trở R 1 = 0,5 (Ω) có thể coi tương đương với một nguồn điện có E = 12 (V), điện trở trong r’ = r + R 1 = 3 (Ω).
- Xem hướng dẫn câu 2.36.
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V , điện trở trong r = 2 , 5 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4 Ω