Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với vùng nào?
A. Vùng phân bố dân cư
B. Vùng sản xuất nguyên liệu
C. Vùng công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
1) Rộng rãi, có mặt khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
2) Gắn với vùng nguyên liệu (khu vực nông nghiệp, thuỷ sản).
3) Gắn với thị trường tiêu thụ.
4) Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
câu 1: Tây nguyên có những thế mạnh gì để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản ?
Câu 2: Các điều kiện ảnh hưởng đến sự phát triển vvaf phân bố cây công nghiệp vùng Tây nguyên ?
cậu có thể tham khảo câu trả lời này nhé
1.
a. Phân bố dân cư chưa hợp lí ở đồng bằng với trung du, miền núi
- Vùng đồng bằng có dân cư tập trung đông đúc với mật độ dân số rất cao:
+ Vùng đồng bằng sông Hồng có mật dân số cao nhất cả nước từ khoảng 501 đến 2000 người trên 1km vuông
+ Đồng bằng sông Cửu Long và một số vùng ven biển có mật độ dân số từ khảng 501 đến 1000 người trên 1km vuông
- Vùng trung du và miền núi dân cư tập trung thưa thớt với mật độ dân số thấp
+ Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân cư thấp dưới 50 người trên 1km vuông
+ Vùng núi Bắc Trung Bộ có mật độ dân cư thấp dưới 100 người trên 1km vuông
b. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa thành thị và nông thôn
- Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hướng giảm liên tục từ 80,5% (số liệu lấy từ năm 1990) xuống còn 73,1% (số liệu lấy từ năm 2005)
- Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp hơn và đang có xu hướng tăng liên tục từ 19,5% (số liệu lấy từ năm 1990) lên 26,9% (số liệu lấy từ năm 2005)
còn mấy câu kia mình không biết làm nên cậu có thể tham khảo trên internet nha
Chúc cậu học tốt :)))))))))))
3. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển như thế nào so với cả nước?
4. thế mạnh để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
5. Vùng nào thu hút mạnh nhất nguồn lao động lành nghề cả nước?
6. Ngành công nghiệp nào có thế mạnh lớn nhất để phát triển ở Đông Nam Bộ?
7. Cây công nghiệp nào có giá trị và trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
8. trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
9. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
gì?
10. Giải pháp tốt nhất để khai thác nguồn lợi từ lũ đem lại ở Đồng bằng sông Cửu Long?
11. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
12. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
13. Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km và có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển?
14. Trong vùng biển của nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?
15. Quần đảo xa bờ nhất của nước ta thuộc tỉnh Khánh Hòa?
16. Môi trường biển bị ô nhiễm gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất tới ngành nào?
#hdcm
Câu 1 Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học em hãy:
a. Nêu sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ
b. Phân tích ý nghĩa của sông Hồng đối với phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng Đồng bằng sông Hồng. Hệ thống đê điều có những mặt tiêu cực nào?
a. Nêu sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ
* Sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm
Cao su: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
Cà phê: Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu
Điều: Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương
Hồ tiêu: Bình Phước, Đồng Nai
b. Ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư:
Bồi đắp phù sa tạo nên châu thổ lộng lớn màu mỡ là địa bàn của sản xuất nông nghiệp.
Có diện tích mặt nước để nuôi trồng thuỷ sản
Cung cấp nguồn nước cho sinh hoạt
Đồng bằng đông dân, nông nghiệp trù phú, công nghiệp đô thị sôi động...
Chế độ nước thất thường gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt dân cư
Tốn kém việc xây dựng và bảo vệ thống đê.
* Hệ thống đê điều có những mặt tiêu cực:
Các cánh đồng bị vây bọc bới các con đê trở thành những ô trũng thấp, khó thoát nước về mùa lũ.
Bộ phân đất phù sa trong đê không được bồi đắp thường xuyên, khai thác lâu đời bị thoái hóa
- Nguyên nhân dân cư tập trung ở các khu vực châu mĩ là j. -đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp bắc mĩ là j? Tại sao các trung tâm công nghiệp ở Bắc mỹ phân bố ở vùng ven biển
Dân cư tập trung đông đúc ở các khu vực ven biển vì nơi đây có khí hậu mát mẻ, kinh tế phát trển,
Đặc điểm nông nghiệp Bắc Mĩ: ... Đặc biệt, Hoa Kì và Ca-na-đa có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất thấp nhưng sản xuất ra khối lượng nông sản rất lớn. Hoa Kì và Ca-na-đa có diện tích đất nông nghiệp lớn và trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến, nhờ đó đã phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với quy mô lớn.
- Có khí hậu không khắc nghiệt và ôn hoà hơn so với trong nội địa.
- Địa hình, giao thông thuận lợi.
- Có nhiều cảng biển thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hoá.
-Có nhiều khoáng sản,..
Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản phân bố tập trung ở vùng nguyên liệu là do
A. thị trường tiêu thụ rộng nhất là thị trường quốc tế
B. các cơ sở chế biến đã hình thành từ lâu đời
C. người dân có kinh nghiệm trong chế biến
D. sản phẩm khó bảo quản khi vận chuyển xa
Đáp án D
Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến thủy, hải sản phân bố tập trung ở gần vùng nguyên liệu là do các sản phẩm thủy sản là đồ tươi sống, dễ bị hỏng hóc, ôi thiu. Cần được vận chuyển nhanh đến các nhà máy gần đó để được bảo quân tươi ngon nhất
Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản phân bố tập trung ở vùng nguyên liệu là do
A. thị trường tiêu thụ rộng nhất là thị trường quốc tế.
B. các cơ sở chế biến đã hình thành từ lâu đời.
C. người dân có kinh nghiệm trong chế biến.
D. sản phẩm khó bảo quản khi vận chuyển xa.
Đáp án D
Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến thủy, hải sản phân bố tập trung ở gần vùng nguyên liệu là do các sản phẩm thủy sản là đồ tươi sống, dễ bị hỏng hóc, ôi thiu. Cần được vận chuyển nhanh đến các nhà máy gần đó để được bảo quân tươi ngon nhất.
Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định
A. tốc độ vận tải
B. các loại hình vận tải
C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải
D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển