Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh *
DatA.Filter/AutoFillter.
DatA.Filter/AutoFilter;
DatA.Filter/Advanced Filter;
DatA.Filter/Show All;
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh: *
C
B
A
D
Nút sắp xếp tăng *
A
B
D
C
Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để *
Xem trang trước
Canh lề cho văn bản
Thiết đặt lề và hướng giấy
Thay đổi hướng giấy
Để căn thẳng lề phải, thực hiện: *
Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + R
Ctrl + E
Chọn câu đúng: *
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
Tất cả câu trên đúng
Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 *
39
96
95
Không thực hiện được
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? *
Advanced Filter
Show All
AutoFilter
Sellect All
Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng : *
Tạo chữ nghiêng
Gạch chân chữ
Sao chép đoạn văn bản
Tạo chữ đậm
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? *
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Tính tổng của ô A5 và ô A10
Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy *
Next
Back
Cancel
Finish
Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh *
DatA.Filter/Show All;
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
D
Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để *
Thiết đặt lề và hướng giấy
Để căn thẳng lề phải, thực hiện: *
Ctrl + R
Chọn câu đúng: *
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 *
39
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? *
Sellect All
Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng
Gạch chân chữ
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? *
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy *
Finish
Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh Decrease Decimal trong nhóm Number trên dải lệnh Home và chương trình bảng tính sẽ thực hiện qui tắc làm tròn số.
Đáp án: A
Câu 16: Trong phần mềm Word, để tô màu nền cho WordArt , em thực hiện thao tác sau:
a) Nháy chuột vào nút lệnh
b) Nháy chuột vào nút lệnh
c) Nháy chuột vào nút lệnh
d) Nháy chuột vào nút lệnh
Câu 1: Giả sử trong ô A1 có số 9.863, ta chọn ô A1 và nháy 3 lần vào nút lệnh giảm chữ số thập phân. Em hãy cho biết kết quả trong ô A1 = bao nhiu? Hãy giải thích vì sao?
Câu 2: Lọc dữ liệu là gì? Cho một vài ví dụ về lọc dữ liệu?
Câu 2:
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
VD như là lọc hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
-Câu 8: Để định dạng kiểu danh sách , ta thực hiện lệnh :
A. Insert--> nhóm Paragraph--> nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
B. Home-->nhóm Font-->nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
C. Insert--> nhóm Font-->nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
D. Home--> nhóm Paragraph -->nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
-Câu 18: Để tô màu nền một ô trong bảng , sau khi chọn ô , ta thực hiện lệnh :
A.Design-->Shading
B. Design--> Borders
C. Layout -->Shading
D.Layout--> Borders
Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A.
B.
C.
D.
Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để thực hiện chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu B. Nháy chuột vào nút lệnh Pictures
C. Chọn thẻ insert D. Nháy chuột vào nút lệnh insert
E. Mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh.
A. Chọn trang chiếu
C. Chọn thẻ insert
B. Nháy chuột vào nút lệnh Pictures
D. Nháy chuột vào nút lệnh insert
Moi người ơi giúp mk với
Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.