Từ nào sau đây không phải là từ mượn?
A. Ưu điểm
B. Điểm yếu
C. Khuyết điểm
D. Yếu điểm
Từ nào sau đây ko phải từ mượn?
A. ưu điểm B. Điểm yếu C. Khuyết điểm D. Yêus điểm
Danh từ có thể kết hợp với từ nào ở đằng trước?
A. từ chỉ sự vật B. từ chỉ số lượng C. từ chỉ tính chất D. Từ chỉ hành động
Từ nào sau đây ko phải từ mượn?
A. ưu điểm B. Điểm yếu C. Khuyết điểm D. Yêus điểm
Danh từ có thể kết hợp với từ nào ở đằng trước?
A. từ chỉ sự vật B. từ chỉ số lượng C. từ chỉ tính chất D. Từ chỉ hành động
Thảo nguyên có những đặc điểm nào sau đây?
a. Hệ thực vật chủ yếu là cây gỗ vừa.
b. Nóng vào mùa hè, lạnh vào mùa đông.
c. Động vật chủ yếu là các loài chạy nhanh.
d. Loài ưu thế thường là cỏ.
Đáp án đúng là
A. a, c, d.
B. c, d.
C. a, b, c, d.
D. b, c, d.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác?
A. Kích thước vật
B. Đặc điểm của mắt
C. Đặc điểm của kính lúp.
D. Không có ( các yếu tố A, B, C đều ảnh hưởng).
Công thức tính bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực:
Trong đó OCc phụ thuộc vào đặc điểm của mắt. Qui ước khoảng cực cận của mắt thường là OCc=Đ=25cm. f là tiêu cự của ảnh.
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
d) Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là /…/
d, Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là láu táu
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
b) “Cứu cánh” nghĩa là /…/
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
a) Đồng nghĩa với “nhược điểm” là /…/
a, Đồng nghĩa với “nhược điểm” là điểm yếu
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
c) Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là /…/
c, Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là đề xuất
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Không tốn nhiên liệu
C. Thiết bị gọn nhẹ
D. Có công suất rất lớn
Đáp án: D
Điện gió có ưu điểm: Không gây ô nhiễm môi trường, không tốn nhiên liệu, thiết bị gọn nhẹ.
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường.
B. Không tốn nhiên liệu.
C. Thiết bị gọn nhẹ.
D. Có công suất rất lớn.
Thiết bị gọn nhẹ không phải là ưu điểm của điện gió
→ Đáp án C
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Không tốn nhiên liệu
C. Thiết bị gọn nhẹ
D. Có công suất rất lớn
Điện gió thì có thiết bị không gọn nhẹ
Đáp án: C