Giúp mk viết 1 bản tự kiểm điểm với những nội dung sau :
1. Những ưu điểm
2.Những khuyết điểm
3 .Tự đánh giá
a) Học tập (tốt , khá , TB , yếu, kém)
b) Đạo đức (tốt , khá TB, yếu, kém)
5. Những ý kiến , nguyện vọng
ai nhanh k cho
Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây:
a) khán giả: người xem; thính giả: người nghe; độc giả: người đọc.
b) yếu điểm: điểm quan trọng; yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng; yếu nhân: người quan trọng.
ĐỀ SỐ 10
1. Từ ghép, từ láy giống và khác nhau ở những điểm nào? ( 1,0 điểm)
2. Các từ : quà bánh, bánh kẹo, bánh rán, bánh mì có điểm gì giống và khác nhau? ( 1,0 điểm)
3. Tìm bốn từ láy tả giọng nói, đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. ( 2,0 điểm)
4. Trong số các từ dưới đây, những từ nào được mượn từ tiếng Hán, những từ nào được mượn từ các ngôn ngữ
khác : ngoan cố, a-xít, a dua, ô tô, ngựa ô, ghi - đông, ghi nhớ, hi-đờ-rô, hi hữu, bạn hữu, in-tơ-nét, quán quân. (
1,0 điểm)
5. Đặt câu với các từ sau đây: khán giả, thính giả, độc giả, trưởng giả. ( 2,0 điểm)
6. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, chủ đề tự do, có sử dụng ít nhất 3 từ mượn. ( 3,0 điểm)
Hãy xác định nghĩa từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây
a) Khán giả: người xem, thính giả: người nghe, độc giả: người đọc
b) yếu điểm: điểm quan trọng, yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng, yếu nhân: người quan trọng
hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ HÁN VIỆT dưới đây
a, khán giả :người xem , thính giả , người nghe , độc giả , người đọc
b, yếu điểm : điểm quan trọng , yếu lược : tóm tắt những điều quan trọng , yếu nhân : người quan trọng
Câu 1: Văn bản nào sau đây cùng thể loại với truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh?
A. Thánh Gióng C. Em bé thông minh
B. Thạch Sanh D. Ếch ngồi đáy giếng
Câu 2: Dòng nào sau đây là đặc điểm riêng của thể loại truyền thuyết?
A. là loại truyện dân gian C. nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử
B. có yếu tố tưởng tượng, kì ảo D. có yếu tố gây cười
Câu 3: “Đề cao trí khôn dân gian, kinh nghiệm đời sống dân gian” là ý nghĩa của truyện nào sau đây?
A. Thạch Sanh C. Ếch ngồi đáy giếng
B. Em bé thông minh D. Thầy bói xem voi
Câu 4: “Cụ tổ bên ngoại của Trừng, người họ Phạm, huý là Bân, có nghề y gia truyền, giữ chức Thái
y lệnh để phụng sự Trần Anh Vương”. Câu văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chủ yếu nào?
A. tự sự C. biểu cảm
B. miêu tả D. nghị luận
Câu 5: Dòng nào sau đây chứa toàn từ mượn tiếng Hán?
A. kĩ sư, giáo viên, bác sĩ C. phẩu thuật,ẩm thực, ki-lô-gam
B. ô tô, phi cơ, tivi D. cầu hôn, trẻ em, phụ nữ
Câu 6: Câu nào sau đây mắc phải lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
A. Nhà thơ Nguyễn Khuyến là một trong những nhà thơ tiêu biểu của Việt Nam.
B. Ngày mai lớp em đi thăm quan Vũng Tàu.
C. Một số bạn còn bàng quang với lớp học.
D. Em không nên nói năng tự tiện.
Câu 7: Từ nào sau đây là danh từ chỉ khái niệm?
A. học sinh C. xe đạp
B. lũ lụt D. chỉ từ
Câu 8: Câu thơ nào sau đây có từ viết chưa đúng quy tắc viết hoa?
A. Ai đi Nam bộ C. Ai vô Phan Rang, Phan Thiết
B. Ai về thăm bưng biền Đồng Tháp D. Ai lên Tây Nguyên, Công Tum, Đắc Lắc
Câu 9: “Ngày xưa, có hai vợ chồng nghèo đi ở cho một nhà phú ông.” Câu văn trên có mấy cụm danh
từ?
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
Câu 10: Từ nào sau đây là động từ tình thái?
A. buồn C. đau
B. chạy D. định
Câu 11: Đề bài nào sau đây yêu cầu kể chuyện tưởng tượng ?
A. Kể lại một truyện cố tích bằng lời văn của em.
B. Kể về những đổi mới ở quê em.
C. Kể chuyện hai mươi năm sau em trở về thăm trường.
D. Kể về người bạn em quý mến nhất.
Câu 12: Trong bài văn tự sự, người viết thường sử dụng những phương thức biểu đạt nào?
A. tự sự, miêu tả, biểu cảm C. thuyết minh, biểu cảm, nghị luận
B. miêu tả, biểu cảm, nghị luận D. nghị luận, miêu tả, thuyết minh
BẠN NÀO LÀM ĐÚNG MÌNH SẼ TÍCH NHA !!!
ĐỀ SỐ 10
1. Từ ghép, từ láy giống và khác nhau ở những điểm nào? ( 1,0 điểm)
2. Các từ : quà bánh, bánh kẹo, bánh rán, bánh mì có điểm gì giống và khác nhau? ( 1,0 điểm)
3. Tìm bốn từ láy tả giọng nói, đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. ( 2,0 điểm)
4. Trong số các từ dưới đây, những từ nào được mượn từ tiếng Hán, những từ nào được mượn từ các ngôn ngữ
khác : ngoan cố, a-xít, a dua, ô tô, ngựa ô, ghi - đông, ghi nhớ, hi-đờ-rô, hi hữu, bạn hữu, in-tơ-nét, quán quân. (
1,0 điểm)
5. Đặt câu với các từ sau đây: khán giả, thính giả, độc giả, trưởng giả. ( 2,0 điểm)
6. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, chủ đề tự do, có sử dụng ít nhất 3 từ mượn. ( 3,0 điểm)
Đặc điểm nào sau đây không có trong cổ tích?
Yếu tố hoang đường, kì ảo.
Nhân vật lịch sử có thật
Cốt truyện tưởng tượng.
hãy xác định của từ tiếng tạo thành các từ hán việt dưới đây
a) khán giả : người xem; thính giả:người nghe;độc giả : người đọc
b) yếu điểm : điểm quan trọng ; yếu lược: tóm tắc những điều quan trọng ; yếu nhân : người quan trọng
hãy kể một số từ mườn
a) là tên các đơn vị đo lường,ví dụ :mét
b)là tên một số bộ phận trên chiếc xe đạp,ví dụ : ghi đông
c ) là tên một số đồ vật ví dụ :ra-đi-ô