Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”
A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó
B. hai cạnh kề nhau
C. hai cạnh đối nhau
D. nửa tích hai đường chéo
Chọn phát biếu sai:
A. Diện tích hình thang bằng tổng hai đáy nhân với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tổng hai đáy nhân với cạnh bên.
C. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh và chiều cao tương ứng.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh và chiều cao tương ứng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có diện tích là 8 d m 2 và độ dài cạnh đáy là 32cm.
Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là ... cm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình tam giác có diện tích là 8 m 2 và độ dài cạnh đáy là 32dm.
Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là c dm.
Đổi 8 m 2 = 800 d m 2
Chiều cao của tam giác đó là:
800 × 2 : 32 = 50 (dm)
Đáp số: 50dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 50.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
A. Hình thang cân là…………………………………..
B. Hình thang có………………. là hình thang cân
C. Hai cạnh bên của hình thang cân…………………..
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy…………….
+ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
→ Đáp án A điền: “hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau”.
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
→ Đáp án B điền: “hai góc kề một đáy bằng nhau”
+ Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.
→ Đáp án C điền: “bằng nhau”
+ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
→ Đáp án D điền: “bằng nhau”
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
A. Hình thang cân là…………………………………..
B. Hình thang có………………. là hình thang cân .
C. Hai cạnh bên của hình thang cân…………………..
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy…………….
+ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
→ Đáp án A điền: “hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau”.
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
→ Đáp án B điền: “hai góc kề một đáy bằng nhau”
+ Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.
→ Đáp án C điền: “bằng nhau”
+ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
→ Đáp án D điền: “bằng nhau”
Điền đúng sai thích hợp vào ô trống a, hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau b, hình hộp chữ nhật có hai mặt đáy bằng nhau c, 10% của 800 lít là 8 lít d, diện tích xung quanh và diện tích hình lập phương có cạnh 2 cm là 8 cm³
a, Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau (Đúng)
b, Hình hộp chữ nhật có hai mặt đáy bằng nhau (Đúng)
c, `10%` của `800` lít là `8` lít (Sai)
`=> 10%` của `800` Lít là: `10% xx 800 = 80` (Lít)
d, Diện tích xung quanh và diện tích hình lập phương có cạnh 2 cm là `8 cm³` (Không rõ đề)
Hai hình bình hành có diện tích bằng nhau , chiều cao của hình thứ nhất gấp 3 lần chiều cao của hình thứ hai. Hỏi cạnh đáy tương ứng của hình thứ hai gấp bao nhiêu lần cạnh đáy tương ứng của hình thứ nhất .
Hai hình bình hành có diện tích bằng nhau , chiều cao của hình thứ nhất gấp 3 lần chiều cao của hình thứ hai. Hỏi cạnh đáy tương ứng của hình thứ hai gấp bao nhiêu lần cạnh đáy tương ứng của hình thứ nhất .
Hai hình bình hành có diện tích bằng nhau, chiều cao của hình thứ nhất gấp 3 lần chiều cao của hình thứ hai. Hỏi cạnh đáy tương ứng của hình thứ hai gấp bao nhiêu lần cạnh đáy tương ứng của hình thứ nhất?
Vì diện tích hình bình hành bằng đáy nhân với chiều cao mà hai hình bình hành có diện tích bằng nhau, chiều cao của hình thứ nhất gấp 3 lần chiều cao của hình thứ hai nên cạnh đáy tương ứng của hình thứ hai gấp 3 lần cạnh đáy tương ứng của hình thứ nhất.
refer
Vì diện tích hình bình hành bằng đáy nhân với chiều cao mà hai hình bình hành có diện tích bằng nhau, chiều cao của hình thứ nhất gấp 3 lần chiều cao của hình thứ hai nên cạnh đáy tương ứng của hình thứ hai gấp 3 lần cạnh đáy tương ứng của hình thứ nhất.
Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống:
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, …
Hai đỉnh đối nhau: A và C, …
b) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC, …
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, …
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, …
d) Góc: ∠A , …
Hai góc đối nhau: ∠A và ∠C , …
e) Điểm nằm trong tứ giác (điểm trong của tứ giác): M, …
Điểm nằm ngoài tứ giác (điểm ngoài của tứ giác): N, …
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và D, D và A
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
b) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC, BD
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD, CD và DA, DA và AB
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và BC
d) Góc: ∠A , ∠B , ∠C , ∠D
Hai góc đối nhau: ∠A và ∠C , ∠B và ∠D
e) Điểm nằm trong tứ giác (điểm trong của tứ giác): M, P
Điểm nằm ngoài tứ giác (điểm ngoài của tứ giác): N, Q