Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? *
A. 8.
B.9.
C.32.
D. 36.
Bao nhiêu bit tạo thành một byte?
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
TL
Bao nhiêu bit tạo thành một byte?
A. 8.B. 9.C. 32.D. 36.
k mk nha
hok tốt
Bao nhiêu bit tạo thành một byte ?
A . 8
B . 9
C . 32
D . 36
Bao nhiêu bit tạo thành một byte?
A. 8.
B. 9
.C. 32.
D. 36.
số lượng tinh bào bậc 1 là bao nhiêu, nếu số tinh trùng tạo thành là 64?
A. 8 tế bào C. 32 tế bào
B. 16 tế bào D. 64 tế bào
Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ IP, nhằm định danh máy tính đó trên Internet. Xét tập hợp A gồm các địa chỉ IP có dạng “192.168.abc.deg”, trong đó a, d là các chữ số khác nhau được chọn ra từ các chữ số 1, 2, còn b, c, e, g là các chữ số đôi một khác nhau được chọn ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
+) Số cách chọn hai kí tự “a,d” là: \({P_2} = 2!\) (cách)
+) Số cách chọn bốn kí tự “b,c,e,g” là: \(A_6^4\) (cách)
+) Áp dụng quy tắc nhân, số phần tử của tập A là: \(2!.A_6^4 = 720\) (phần tử)
Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
a) 4
b) 8
c) 16
d) 32.
Lớp N (n =3) có chứa tối đa bao nhiêu electron ? A. 32 B. 16 C. 18 D. 8
Tính một cách hợp lý :
a, 64 . 16 + 81 . 84 + 17. 16 ;
b, 32 . 19 + 8 . 4 ;
c. 2 . 19 . 6 + 3.37 . 4 + 44 . 2 . 6 ;
d, 1 + 5 + 9 + ... + 81
a,=16.(64+17)+81.84
=16.81+81.84
=81(16+84)
=81.100=8100
b,=32.19+32
=32.(19+1)
=32.20=640
c,=12.19+12.37+44.12
=12.(19+37+44)
=12.100=1200
d, Khoảng cách là:
5-1=4;9-5=4
Số số hạng là:
(81-1):4+1=21(số)
Tổng dãy số là:
(81+1).21:2=861
a
\(\text{=16.(64+17)+81.84}\)
\(\text{=16.81+81.84}\)
\(\text{ =81.(16+84)}\)
\(\text{=81.100=8100}\)
b
\(\text{=32.19+32}\)
\(\text{ =32.(19+1)}\)
\(\text{ =32.20=640}\)
c
\(\text{=12.19+12.37+44.12}\)
\(\text{ =12.(19+37+44)}\)
\(\text{ =12.100}\)
\(=1200\)
d
Có tất cả số hạng là
\(\text{( 81 - 1 ) : 4 + 1 = 21 (số )}\)
Tổng là
\(\text{( 81 + 1 ) x 21 : 2 = 861}\)
C1: xác định số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở từng kì của nguyên phân trong các trường hợp sau:
a. 2n = 8
b. 4n= 16
c. 6n = 32
d. 8n = 64
C2: xác định số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở từng kì của giảm phân trong các trường hợp sau:
a. 2n = 8 b. 4 n = 16 c. 6 n = 32 d. 8 n = 64
Câu 1:
Xác định số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở từng kì của nguyên phân trong các trường hợp sau:
* 2n = 8
+ Kì trung gian 8 NST kép
+ Kì đầu : 8 NST kép
+ Kì giữa : 8 NST kép
+ Kì sau : 16 NST đơn
+ Kì cuối : 8 NST đơn
* 4n=16
+ Kì trung gian 16 NST kép
+ Kì đầu : 16 NST kép
+ Kì giữa : 16 NST kép
+ Kì sau : 32 NST đơn
+ Kì cuối : 16 NST đơn
* 6n=32
+ Kì trung gian 32 NST kép
+ Kì đầu : 32 NST kép
+ Kì giữa : 32 NST kép
+ Kì sau : 64 NST đơn
+ Kì cuối : 32 NST đơn
* 8n=64
+ Kì trung gian 64 NST kép
+ Kì đầu : 64 NST kép
+ Kì giữa : 64 NST kép
+ Kì sau : 128 NST đơn
+ Kì cuối : 64 NST đơn
Câu 2:
a,
Kì đầu I: 8
Kì giữa I: 8
Kì sau I: 8
Kì cuối I: 4
Kì đầu II: 4
Kì giữa II: 4
Kì sau II: 8
Kì cuối II: 4
b,
Kì đầu I: 16
Kì giữa I: 16
Kì sau I: 16
Kì cuối I: 8
Kì đầu II: 8
Kì giữa II: 8
Kì sau II: 16
Kì cuối II: 8
c,
Kì đầu I: 32
Kì giữa I: 32
Kì sau I: 32
Kì cuối I: 16
Kì đầu II: 16
Kì giữa II: 16
Kì sau II: 32
Kì cuối II: 16
d,
Kì đầu I: 64
Kì giữa I: 64
Kì sau I: 64
Kì cuối I: 32
Kì đầu II: 32
Kì giữa II: 32
Kì sau II: 64
Kì cuối II: 32
Ước chung lớn nhất của 16 và 32 là:
A.32 B.8 C.16 D.64
TL:
Đ/S: A.32
_HT_
Cho mình xin lỗi ạ.
Đ/S: C.16
_HT_