Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn x 2 x v ớ i x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 11 x với x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 13 với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 5 v ớ i x ≥ 0
kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biều thức x√y với x<0,y>0
\(x\sqrt{y}=-\sqrt{x^2\cdot y}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
3 4 ; - 5 2 ; - 2 3 x y v ớ i x y ≥ 0 ; x 2 x v ớ i x > 0
(Chú ý: Muốn đưa thừa số vào trong căn thì thừa số phải là số không âm. Chẳng hạn như ở phần b, c thì chúng ta không đưa dấu "-" vào trong căn.)