Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là:
A. 10-6 Ωm
B. 10-8 Ωm
C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
D. Đáp án khác
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất? Biết điện trở suất của sắt,
bạc, nhôm, đồng lần lượt là 12.10-8 Ωm; 1,6.10-8 Ωm; 2,8.10-8 Ωm; 1,7.10-8 Ωm.
A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Ta có:
\(1,6.10^{-8}< 1,7.10^{-8}< 2,8.10^{-8}< 12.10^{-8}\)
Nên suy ra bạc dẫn điện tốt nhất
=> Chọn D
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất? Biết điện trở suất của sắt,
bạc, nhôm, đồng lần lượt là 12.10-8 Ωm; 1,6.10-8 Ωm; 2,8.10-8 Ωm; 1,7.10-8 Ωm.
A. Sắt B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Dây dẫn có điện trở 5Ω , dài 15m , điện trở suất 0,4 . 10-6 Ωm. Tính tiết diện dây dẫn.
\(R=5\Omega\\ l=15m\\ \rho=0,4.10^{-6}\Omega m\)
Tiết diện dây dẫn:
\(R=\rho.\dfrac{l}{S}\rightarrow S=\dfrac{\rho.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.15}{5}=1,2.10^{-6}\left(mm^2\right)\)
Dây dẫn bằng đồng có điện trở 10,2 Ω , tiết diện 0,8mm², điện trở suất là 1,7 .10-8 Ωm. Tính chiều dài của dây.
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{10,2\cdot0,8\cdot10^{-6}}{1,7.10^{-8}}=480\left(m\right)\)
Tính chiều dài dây dẫn, biết rằng: a) Dây có điện trở 20 Ω, tiết diện 1,2 mm2, điện trở suất là 3.10-7 Ωm b) Dây có điện trở 3,4 Ω, tiết diện 0,8 mm2, điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm
Bạn tự làm tóm tắt nhé!
R = p(l : S) => l = (R.S) : p
a. Chiều dài dây dẫn: l = (R.S) : p = (20.1,2.10-6) : 3.10-7 = 80 (m)
b. Chièu dài dây dẫn: l = (R.S) : p = (3,4.8.10-7) : 1,7.10-8 = 160 (m)
Cho mạch điện bằng đồng có chiều dài 1= 300m. Tiết diện S= \(10^{-6}\)m\(^2\). Điện trở suất p= 1,7m10\(^{-8}\)Ωm. điện trở của dây là:
A: 1,7m10\(^{-8}\)Ω
B: 0,3A
C: 0,36A
D: 0,40A
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{300}{10^{-6}}=5,1\Omega\)
\(R=p\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{300}{10^{-6}}=5,1\Omega\)
Dây nikêlin có điện trở suất ρ = 0,4 . 10-6 Ωm, dài 20m, tiết diện 1mm2 có điện trở :
A. R = 20 Ω B. R = 30 Ω C. R = 8Ω D. R = 80 Ω
\(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{20}{1.10^{-6}}=8\Omega\)
Chọn C
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}.\dfrac{20}{1.10^{-6}}=8\left(\Omega\right)\)
=> Chọn C
Dây nikêlin có điện trở suất ρ = 0,4 . 10-6 Ωm, dài 20m, tiết diện 1mm2 có điện trở :
A. R = 20 Ω B. R = 30 Ω C. R = 8Ω D. R = 80 Ω
2 . Cho điện trở suất của nhôm là 2,8.10 -8 Ωm, của sắt là 12.10 -8 Ωm, của bạc là 1,6.10-8 Ωm. Hãy rút ra so sánh về khả năng dẫn điện của ba chất này
Dây dẫn có tiết diện S=3,2 m m 2 , điện trở suất ρ=2,5. 10 - 8 Ωm. Biết cường độ dòng điện qua dây là I = 4 A thì lực điện trường tác dụng lên mỗi electron tự do trong dây là
A. 5 . 10 - 16 N
B. 2 , 5 . 10 - 16 N
C. 2 , 5 . 10 - 21 N
D. 5 . 10 - 21 N
Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm\(^2\) ,điện trở suất
p =1 ,7.\(10^{-8}\) Ωm. Điện trở của dây dẫn là :
A. 8,5.10\(^{-2}\)Ω . B. 0,85.10\(^{-2}\)Ω. C. 85.10\(^{-2}\)Ω. D. 0,085.10\(^{-2}\)Ω.
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{1}{2\cdot10^{-6}}=8,5\cdot10^{-3}\Omega\)
Chọn B
Một dây đồng có chiều dài 2m, có tiết diên đường kính 0,2mm. Tính điện trở của dây, biết điện trở suất là 1,7 10-8 Ωm.
\(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=\pi\dfrac{\left(0,2.10^{-3}\right)^2}{4}=3,14.10^{-8}\left(m^2\right)\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=1,7.10^{-8}.\dfrac{2}{3,14.10^{-8}}\approx1,08\left(\Omega\right)\)
\(R=p\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{2}{\left(\pi\dfrac{0,2^2}{4}\right)\cdot10^{-6}}\approx1,1\Omega\)
Tóm tắt :
l=2m
S=0,2mm2=0,2.10−6m2S=0,2mm2=0,2.10-6m2
ρ=1,7.10−8Ωmρ=1,7.10−8Ωm
R = ?
Bài làm
R = ρ . l/s = 1,7.10-8 .2/0.2.10-6= 0,17Ω