Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.
B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.
Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.
B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.
Đáp án: A
Giải thích: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối là: Muối – Hình 3.13b SGK trang 74
Sắp xếp tháp dinh dưỡng từ những loại thực phẩm nên ăn ít đến những loại thực phẩm nên ăn nhiều.
· Muối.
· Đường/ Đồ ngọt.
· Dầu mỡ.
· Thịt, thủy sản, trứng và hạt giàu đạm. = Sữa và chế phẩm từ sữa.
· Rau lá, rau củ quả. = Trái cây/ Quả chín.
· Ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến.
Muối
đường
dầu mỡ
thịt,hải sản,sữa
hoa quả
rau củ
lương thực(vd:ngô,gạo,..)
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nàonhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Dầu, mỡ
C. Thịt, cá
D. Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng
D. Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 1: Trong tháp dinh dưỡng theo chỉ định của ngành y tế thì nhóm thực phẩm nào được khuyến cáo chỉ nên ăn vừa phải? A. Thịt, cá. B. Rau củ. C. Hoa quả chín. D. Dầu, mỡ. Câu 2: Không khí là một hỗn hợp khí có thành phần xác định với tỉ lệ gần đúng về thể tích các chất là: A. 21% khí Oxygen ; 77% khí Nitrogen còn lại là các chất khí khác. B. 21% khí Oxygen ; 78% khí Nitrogen còn lại là các chất khí khác. C. 21% khí Nitrogen ; 78% khí Oxygen còn lại là các chất khí khác. D. 21% khí Nitrogen ; 77% khí Oxygen còn lại là các chất khí khác. Câu 3: Hoạt động nào sau đây không làm giảm nồng độ khí Oxygen trong không khí? A. Cây xanh quang hợp. B. Sự hô hấp của động, thực vật. C. Đun nấu thức ăn bằng bếp gaz. D. Đốt cháy nhiên liệu trong sản xuất. Câu 4:. Dãy nào trong các dãy dưới đây đều là lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 5: Cách nào sau đây là cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả và tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas ở mức nhỏ lửa nhất B. Chẻ nhỏ củi, cung cấp đủ khí oxygen cho quá trình cháy. C. Dùng quạt thổi đều vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp đun cùng lúc. Câu 6: Những nguyên nhân nào gây ra ô nhiễm không khí? (1) Cháy rừng, hoạt động của núi lửa. (2) Khí thải của các nhà máy, xí nghiệp. (3) Khí thải của các phương tiện giao thông. (4) Hoạt động đốt rơm rạ sau vụ gặt hái. (5) Khí thải của các động, thực vật trên trái đất. A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5). Câu 7: Dấu hiệu nào giúp ta có thể nhận biết một người bị ngộ độc thực phẩm? (1) Không sốt, đau đầu, đau bụng từng cơn. (2) Đau bụng, chóng mặt, buồn nôn. (3) Nôn ọe, đi ngoài nhiều lần dạng phân nước. (4) Cơ thể bị mất nước, sốt cao trên 380C. (5) Đau đầu, khó thở, ho, sốt cao trên 380C. A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 8: Nhôm (Aluminium) là kim loại được ứng dụng khá rộng rãi trong đời sống và sản xuất. Nhôm được sản suất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng Bauxite B. Quặng Manhetite C. Quặng Hemantite D. Quặng Apatite Câu 9: Lương thực là nguồn cung cấp chính chất nào cho cơ thể? A. Khoáng chất B. Chất béo (Lipid) C. Protein D. Carbohydrate Câu 10: Các nhiên liệu ở dạng khí thường được ứng dụng để làm gì? (1) Sưởi ấm cho con người. (2) Đun nấu thức ăn. (3) Làm nhiên liệu cho các phương tiện giao thông. (4) Hàn cắt kim loại. (5) Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (5). D. (1), (2), (4). Câu 11: Hiện tượng người tuyết để ngoài sân, dưới sức nóng của mặt trời, sau một khoảng thời gian bị bốc hơi, đó là do sự chuyển thể nào? A. Sự bay hơi B. Sự nóng chảy C. Sự thăng hoa D. Sự đông đặc Câu 12: Sự chuyển thể nào sau đây của Nước chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 13: Hoàn thành nội dung bảng sau: Hiện tượng Tính chất của chất 1. Nước tinh khiết có nhiệt độ sôi ở 1000C 2. Thanh sắt để ngoài không khí bị gỉ. 3. Thức ăn để lâu ngoài không khí bị ôi thiu. 4. Kim loại dẫn nhiệt tốt, nhựa và thủy tinh dẫn nhiệt kém. 5. Nung mẩu đá vôi thấy có khí carbonic thoát ra ngoài không khí. 6. Khi nướng thịt, sau một thời gian ta ngửi thấy có mùi thơm hấp dẫn, kích thích cảm giác thèm ăn. Câu 14. Khi cầu thủ bóng đá sút vào quả bóng trên sân thì đã gây ra những kết quả gì? A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Làm thay đổi hướng chuyển động của quả bóng. C. Làm biến dạng quả bóng. D. Làm biến dạng và thay đổi chuyển động của quả bóng. Câu 15: Người ta dùng vật liệu Cao su để làm xăm lốp cho xe đạp, xe máy, ô tô là do đặc tính nào của Cao su? (1) Khả năng chịu nhiệt tốt. (2) Khả năng chống chịu ăn mòn tốt với nhiều môi trường. (3) Khả năng đàn hổi tốt. (4) Khả năng chịu mài mòn tốt. (5) Khả năng chịu lực tốt do có tính cứng cao. A. (1), (3), (5). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (3), (4). Câu 16: Thang đo nhiệt độ Kelvin có đơn vị đo kí hiệu là gì? A. 0F B. 0C C. 0K D. K Câu 17: Khi quy đổi từ 900C sang thang độ Fahrenheit thì có giá trị tương ứng là: A. 900F B. 1800F C. 1620F D. 1940F Câu 18: Khi quy đổi từ 860F sang thang độ Kelvin thì có giá trị tương ứng là: A. 86 K B. 359 K C. 327 K D. 303 K Câu 19: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nóng lên của cơ thể người. C. Sự thay đổi nhiệt độ của các chất. D. Sự nở vì nhiệt của chất khí. Câu 20: Khi quan sát hai người đang dùng lực để dịch chuyển chiếc tủ. Làm thế nào để biết, ai tác dụng lực đẩy, ai tác dụng lực kéo vào chiếc tủ? A. Dựa vào vị trí của mỗi người so với chiếc tủ. B. Dựa vào tư thế của hai người khi làm chiếc tủ dịch chuyển. C. Dựa vào vị trí của mỗi người và hướng chuyển động của chiếc tủ. D. Dựa vào lực tác dụng của mỗi người lên chiếc tủ. Câu 21: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch. B. Vì chúng có hạt nằm trong quả. C. Vì chúng sống trên cạn. D. Vì chúng có rễ thật. Câu 22: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định dưới đây. STT Khẳng định ĐÚNG SAI 1 Rêu là những thực vật sống ở cạn đầu tiên. 2 Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa. 3 Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản. 4 Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử. 5 Cây rau bợ giống cây chua me đất nhưng thuộc nhóm Dương xỉ. 6 Cây lông cu li có lá non cuộn tròn lại ở đầu, mặt dưới lá già có các đốm nhỏ chứa các túi bào tử. 7 Cây thông là thực vật có thân gỗ lớn, mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hoa, quả, hạt. 8 Hạt kín là nhóm thực vật tiến hoá nhất. 9 Tất cả các loài thực vật đều có lợi cho con người vì vậy phải bảo vệ chúng. Câu 23: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt trần ? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây bách tán, cây pơmu, cây vạn tuế. Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây của nấm giống với vi khuẩn? A. Một số đại diện có cơ thể đa bào. B. Cơ thể cấu tạo từ các TB nhân thực. C. Có lối sống dị dưỡng: hoại sinh hay kí sinh. D. Thành tế bào cấu tạo bằng chất kitin. Câu 25: Nhóm nấm có ích là: A. Nấm mốc, nấm hương, nấm sò. B. Nấm than ngô, nấm rơm, nấm hương. C. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò, linh chi. D. Nấm rơm, nấm linh chi, nấm độc đen. Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng roi, trùng giày và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. Có khả năng quang hợp. D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 27: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 28: Ghép tên nguyên sinh vật (cột A) với vai trò hoặc tác hại tương ứng (cột B). Cột A Cột B 1. Trùng giày a. gây bệnh sốt rét ở người. 2. Trùng sốt rét b. gây bệnh kiết lị ở người 3. Trùng kiết lị c. làm thức ăn cho các loài động vật nhỏ. Câu 29: Vaccine được tạo ra từ chính những mầm bệnh (vi khuẩn hoặc virus) đã chết hoặc làm suy yếu, có tác dụng phòng ngừa nhiều bệnh lây nhiễm. Để đạt hiệu quả phòng bệnh cao, thời điểm tiêm vaccine thích hợp nhất là khi nào? A. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh. B. Khi cơ thể khỏe mạnh. C. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh. D. Sau khi khỏi bệnh. Câu 30: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể con người thông qua con đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường máu. D. Đường bài tiết. Câu 31: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn: (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn. (2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh. (3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách. (4) Dùng kháng sinh đủ thời gian. (5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn. A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 32: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Quai vị, lao phổi, viêm gan B. C. Tả, sởi, viêm gan A. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 33: Nhận định nào về vi khuẩn dưới đây là đúng? A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào. B. Vi khuẩn chỉ sống trong cơ thể vật chủ. C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé. D. Vi khuẩn không gây bệnh cho người. Câu 34: Trong các đại diên sau đây, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh? (1) Nấm sò. (2) Vi khuẩn. (3) Tảo lục đơn bào. (4). Rong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể con người thông qua con đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường máu. D. Đường bài tiết. Câu 36: Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khoá lưỡng phân? A. Kính lúp cầm tay. B. Kính viễn vọng. C. Kính hiển vi. D. Thước mét. Câu 37: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) Câu 38: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật? A. Vì chúng có kích thước nhỏ B. Vì chúng có khả năng di chuyển C. Vì chúng là cơ thể đơn bào D. Vì chúng có roi Câu 39: Cho bảng khoá lưỡng phân sau: Theo khoá lưỡng phân trên, nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt, có hoa là: A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 40: Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì: A. Virus thường gây bệnh ở người và động vật. B. Virus chưa có cấu tạo tế bào. C. Virus là loại tế bào nhỏ nhất. D. Virus không có khả năng nhân đôi
tách và liệt kê từng câu ra bn
Theo tháp dinh dưỡng (hình 4.5, sách giáo khoa trang 31), hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A.Rau, củ, quả, chất bột. B. Thịt, cá.C. Dầu, mỡ.D. Trứng.
Trong bảng tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người ăn trong một tháng chúng ta cần..............................................với 600g dầu mỡ, vừng lạc. Giả sử gia đình em có 5 người thì trong một tháng cần sử dụng tất cả ....... kg dầu mỡ, vừng lạc
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
Phân chia số bữa ăn hợp lí
Không có nguyên tắc nào cả
A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
Rau, củ, quả
Dầu, mỡ
Thịt, cá
Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
Nhóm giàu chất béo
Nhóm giàu chất xơ
Nhóm giàu chất đường bột
Nhóm giàu chất đạ
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể.
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Cả A, B Sai
Cả A, B đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
Thừa chất đạm
Thiếu chất đường bột
Thiếu chất đạm trầm trọng
Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
2
3
4
5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 16: Dựa vào tháp dinh dưỡng nhóm thực phẩm cần hạn chế:
A. Muối.
B. Rau, củ quả
C. Thịt, trứng, sữa
D. Dầu mỡ.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Nem rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Hấp
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Ngâm chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau
Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 32: Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đá.
A. Trái cây
B. Rau, củ.
C. Trứng.
D. Thịt cá.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Chất béo.
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách.
B. Luộc ra xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm ® Chế biến món ăn ® Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm ® Lựa chọn thực phẩm ® Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc.
D. Dưa cải chua.
mn giúp mình với,mình cho like cho
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
Phân chia số bữa ăn hợp lí
Không có nguyên tắc nào cả
A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
Rau, củ, quả
Dầu, mỡ
Thịt, cá
Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
Nhóm giàu chất béo
Nhóm giàu chất xơ
Nhóm giàu chất đường bột
Nhóm giàu chất đạ
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể.
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Cả A, B Sai
Cả A, B đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
Thừa chất đạm
Thiếu chất đường bột
Thiếu chất đạm trầm trọng
Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
2
3
4
5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 16: Dựa vào tháp dinh dưỡng nhóm thực phẩm cần hạn chế:
A. Muối.
B. Rau, củ quả
C. Thịt, trứng, sữa
D. Dầu mỡ.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Nem rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Hấp
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Ngâm chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau
Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 32: Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đá.
A. Trái cây
B. Rau, củ.
C. Trứng.
D. Thịt cá.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Chất béo.
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách.
B. Luộc ra xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm ® Chế biến món ăn ® Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm ® Lựa chọn thực phẩm ® Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc.
D. Dưa cải chua.
Mik làm chưa chắc đúng hết
học tốt <3
Theo các chuyên gia dinh dưỡng, để đảm bảo sức khỏe, chúng ta nên sử dụng lượng thức ăn cho một người trong một tháng như sau:
Quan sát tháp dinh dưỡng và cho biết:
- Mỗi tháng, một người nên dùng hết bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn (không tính muối)?
- Loại thức ăn nào được khuyên ăn nhiều nhất và nhiều hơn các loại khác bao nhiêu ki-lô-gam (không so sánh với muối)?
Hãy giới thiệu với người thân về tháp dinh dưỡng trên và theo dõi chế độ bữa ăn của gia đình em để cả nhà có sức khỏe tốt nhé.
- Mỗi tháng, một người nên dùng hết số ki-lô-gam thức ăn là:
1 + 7 + 12 + 15 = 35 (kg)
- Vì 15 kg > 12kg > 7kg > 1kg nên loại thức ăn được ăn nhiều nhất là rau, củ, hoa quả.
Loại thực phẩm rau, củ nhiều hơn lương thực số ki-lô-gam là: 15 – 12 = 3 (kg)
Loại thực phẩm rau, củ nhiều hơn thịt, cá số ki-lô-gam là: 15 – 7 = 8 (kg)
Loại thực phẩm rau, củ nhiều hơn dầu, mỡ số ki-lô-gam là: 15 – 1 = 14 (kg)
Theo tháp dinh dưỡng, trung bình trong 1 tháng, một người trưởng thành cần ăn vừa phải 1500g thịt, 2500g cá và thủy sản; ăn đủ 10kg rau; 12kg lương thực và lượng muối cần ăn hạn chế là dưới ………..….. g
Để đảm bảo sức khỏe , một người trưởng thành trung bình một năm cần ăn đủ …………………………. kg lương thực