Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b: \(\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e)27.(−2).3.(−7).49
làm lẹ dùm mình ạ , mình cảm ơn
a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b: \(\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
2. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (–2).(–2).(–2).(–2).(–2). (–2)
b) (–4).(–4).(–4).(–4).(–5).(–5).(–5).(–5)
c) (–8).(–3)3.(–27)
d) (+49).(+7).( –2)3 .27
a. (-2).(-2).(-2).(-2).(-2).(-2) = (-2)6
b. (-4).(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-4)4.(-5)4=204
c. (-8).(-3)3.(-27) = (-2)3.(-3)3.(-3)3 = (-2)3.93 = (-18)3
d. (+49).(+7).(-2)3.27 = 72.7.(-2)3.33 = 73.(-2)3.33 = (-42)3
a) (-2) . (-2) . (-2) . (-2) . (-2) . (-2)
= (-2)\(^6\)
b) (-4) . (-4) . (-4) . (-4) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)
= (-4)\(^4\). (-5)\(^4\)
c) (-8) . (-3)\(^3\). (-27)
= (-2) . (-2) . (-2) . (-27) . (-27)
= (-2)\(^3\) . (-27)\(^2\)
d) 49 . 7 . (-2)\(^3\). 27
= 7 . 7 . 7 . (-2)\(^3\). 3 . 3 . 3
= 7\(^3\). (-2)\(^3\). 3\(^3\)
chúc bạn học tốt!!!
Bài 3 Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
a (-8).(-3)mũ 3.125
b 27.(-2)mũ 3.(-7).49
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Tìm n biết:
a) (n+3) . (n^2 +1)=0
b) (n-1) . (n^2-4)=0
Bài 2:viết số sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (-7) . (-7) . (-7) . (-7) . (-7) .
b) (-4) . (-4) . (-4) . (-5) . (-5) . (-5) .
c) (-8) . (-3)^3 . (+125)
d) 27 . (-2)^3 . (-7). (+49)
a) (-7)^5
b) (-4)^3.(-5)^3
c) (-2)^3.(-3)^3.5^3
d) 3^3.(-2)^3.(-7).7^2
Bài 1:Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa.
a, 27 mũ 3 : 3 mũ 5
b,7 mũ 2 x 343 x 49 mũ 3
c,625 : 5 mũ 3
d, 1000000 : 10 mũ 3
e, 11 mũ 5 : 121
f, 8 mũ 7 : 64 : 8
i, 1024 x 16 : 2 mũ 6
Bài 2:Trong các số sau,số nào là số chính phương
0 ; 4 ; 8 ; 121 ; 196 ; 202 ; 303 ; 225 ; 407 ; 908
Giúp mình với nhé,mình đang cần !!
a, 273 : 35 = ( 33)3 : 35 = 39 : 35 = 34
b, 72 . 343 . 4930 = 72. 73.(72)3 = 711
c, 625 : 53 = 54 : 53 = 5
d, 1 000 000 : 103 = 106 . 103 = 103
e, 115 : 121= 115 : 112 = 113
f, 87 : 64 :8 = 87 : 82 : 81 = 84
i, 1024 . 16 : 26 = 210 . 23 : 26 = 27
B2:
số chính phương là:
4 ; 121 ; 196 ; 225.
Bài 2 :
Số chính phương là :
\(4=2^2\)
\(121=11^2\)
\(196=14^2\)
\(225=25^2\)
Viết gọn các tích hoawch thương sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 4^4 . 2^3
b) 9^3 . 3 . 27^2
c) 100 . 10^4 . 100^3
d) 25^4 : 5^7
e) 49^8 : 7^16
f) 16^9 : 4^5
g) 8 . 4^2 . 32^3
h) 4 . 16^5 .4^2
i) 3^2 . 27 . 9^3
Viết gọn các tích hoawch thương sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 4^4 . 2^3
b) 9^3 . 3 . 27^2
c) 100 . 10^4 . 100^3
d) 25^4 : 5^7
e) 49^8 : 7^16
f) 16^9 : 4^5
g) 8 . 4^2 . 32^3
h) 4 . 16^5 .4^2
i) 3^2 . 27 . 9^3