Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:
Số bị chia | 600 | 1312 | 15 | |
Số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
Thương | 4 | |||
Số dư | 15 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:
Số bị chia | 600 | 1312 | 15 | |
Số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
Thương | 4 | |||
Số dư | 15 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
Ta có kí hiệu như sau: Số bị chia là a; Số chia là b; Thương là q; Số dư là r.
- Ở cột (1) ta có a = 600; b = 17
Chia 600 cho 17 được q = 35 ; r = 5
- Ở cột (2) ta có a = 1312 ; b = 32
Chia 1312 cho 32 được q = 41 ; r = 0
- Ở cột (3) ta có a = 15 ; b = 0
Có b = 0 nên phép chia a cho b không thể thực hiện được
- Ở cột (4) ta có b = 13 ; q = 4 ; r = 15
Vậy a = b . q + r = 13 . 4 + 15 = 67
Ta có bảng:
Số bị chia | 600 | 1312 | 15 | 67 |
Số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
Thương | 35 | 41 | 4 | |
Số dư | 5 | 0 | 15 |
Điền vào chỗ trống các trường hợp xảy ra
Số bị chia 600 1312 15 ......
Số chia 17 32 0 13
Thương ...... ..... ....... 4
Số dư ...... ...... ....... 15
số bị chia 600 số chia 17 thương 34 dư 2 số bị chia 1312 số chia 32 thương 41 số bị chia 15 số chia 0 thương 0 bạn ơi con cuối số dư phải bé hơn số chia
600 : 17 thương bằng bao nhiêu ? số dư bằng bao nhiêu ?
1312 : 12 thương bằng bao nhiêu ? số dư bằng bao nhiêu ?
15:0 thương bằng bao nhiêu ? số dư bằng bao nhiêu ?
Số chi là 13 thương là 4 số dư là 15 tìm số bị chia
các bạn giải giúp mình sắp kiểm tra rồi !!!
600:17=35(dư 5)
1312:12=109(dư 4)
15:0=0(dư 0)
Gọi số bị chia là x
Ta có:x:13=4(dư 15)
x=4x13+15
x=42+15
x=57
Vậy số bị chia là:57
số bị chia | 600 | 1312 | 15 | |
số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
thương | 4 | |||
số | 15 |
số bị chia | 600 | 1312 | 15 | 67 |
số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
thương | 35 | 41 | ko tồn tại | 4 |
số dư | 5 | 0 | ko tồn tại | 15 |
số bị chia | 600 | 1312 | 15 | 67 |
số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
thương | 35 | 41 | ( ko tính dc ) | 4 |
số | 5 | 0 | ( như trên ) | 15 |
số bị chia | 600 | 1312 | 15 | 52 |
số chia | 17 | 32 | 0 | 13 |
thương | 35,294 | 41 | K thỏa mãn vì k có số chia nào bằng 0 | 4 |
số | 15 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
1898 | 73 | ||
7382 | 87 | ||
6543 | 79 |
Số bị chia | Số chia | Thương | Số dư |
1898 | 73 | 26 | 0 |
7382 | 87 | 84 | 74 |
6543 | 79 | 82 | 65 |
Trong một phép chia, số bị chia bằng , thương lớn hơn và số dư bằng .
điền số thích hợp vào ô trống:
tích của số chia và thương là : .......
số chia là : .......
thương là : .......
Tích của số chia và thương là: 111
Số chia là: 37
Thương là: 3
Trong một phép chia, số bị chia bằng , thương lớn hơn và số dư bằng .
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tích của số chia và thương là : ;
Số chia là : ;
Thương là : .
Lời giải:
Tích của số chia và thương: $267-8=259$
Số chia là: $37$
Thương: $7$
Có 24 bút bi, 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được
Cách chia | Số phần thưởng | Số bút ở mỗi phần thưởng | Số vở ở mỗi phần thưởng |
a | 4 | ||
b | 6 | ||
c | 8 |
Để chia đều số bút và vở thì số bút và số vở phải chia hết cho số phần thưởng.
Vậy số lượng phần thưởng là ước chung của số bút và số vở = ƯC(24; 32).
Mà Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}; Ư(32) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}.
⇒ ƯC(24; 32) = Ư(24) ∩ Ư(32) = {1; 2; 4; 8}.
Vậy cô giáo có thể chia thành 4 hoặc 8 phần thưởng (cách a và cách c).
Cách chia | Số phần thưởng | Số bút ở mỗi phần thưởng | Số vở ở mỗi phần thưởng |
a | 4 | 6 | 8 |
b | 6 | 4 | không chia được |
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | 8463 | 9128 | ||
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 45 | 80 | ||
Số dư | 67 | 13 |
Số bị chia | 8463 | 9128 | 5602 | 19693 |
Số chia | 148 | 304 | 123 | 246 |
Thương | 57 | 30 | 45 | 80 |
Số dư | 27 | 8 | 67 | 13 |