Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
trần ngọc linh
Xem chi tiết
trần ngọc linh
23 tháng 9 2021 lúc 17:44

nhanh giúp mình với

 

trần ngọc linh
23 tháng 9 2021 lúc 17:49

giúp mình với

8- anh hạnh 6/6
13 tháng 11 2021 lúc 16:40

Who / do / shopping? (Make a question using the prompts.)

giúp mình 

 

 

trần ngọc linh
Xem chi tiết
trần ngọc linh
Xem chi tiết
trần ngọc linh
23 tháng 9 2021 lúc 18:12

giúp mình với ạ

 

Hạ Tuyết
Xem chi tiết
Chippy Linh
5 tháng 10 2017 lúc 12:27

brothe/what/do/housework/youf/dose

what does your brother do housework?

makes/breakfast/who

who makes breakfast?

father/does/your/what do/housework

what does your father do housework?

the/does/launsry/who

who does the laundry?

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:56

1. Who does the dishes?  

(Ai rửa bát?)

2. What housework does your sister do?

(Chị gái của bạn làm việc nhà gì?)

3. Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

4. Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm?)

5. Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

6. What housework do they do?

(Họ làm việc nhà gì?)

- Joe’s mom does.

(Mẹ của Joe.)

- My sister cleans the kitchen.

(Chị gái mình lau dọn bếp.)

My dad does.

(Bố mình nấu.)

- I do.

(Mình đi mua sắm.)

Mary’s brother does.

(Anh trai của Mary làm.)

- They clean the living room.

(Họ quét dọn phòng khách.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:57

A: Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the living room?

(Ai quét dọn phòng khách.)

B: My sister does.

(Chị gái mình.)

A: Who makes lunch?

(Ai nấu bữa trưa?)

B: My grandmother does.

(Bà mình.)

A: Who does the dishes?

(Ai rửa bát?)

B: My brother does.

(Anh trai mình.)

A: Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm.)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the kitchen?

(Ai quét dọn bếp.)

B: My grandfather does.

(Ông mình.)

A: Who makes dinner?

(Ai nấu bữa tối?)

B: My father does.

(Bố mình.)

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:57

- breakfast: bữa sáng 

- laundry: công việc giặt giũ

- living room: phòng khách

- lunch: bữa trưa

- dishes: cái đĩa

- shopping: mua sắm

- kitchen: nhà bếp

- dinner: bữa tối

Family Members: các thành viên gia đình

- grandmother: bà (nội/ ngoại)

- grandfather: ông (nội/ ngoại)

- mother: mẹ

- father: bố, ba, cha

- brother: anh em trai

- sister: chị em gái

Thị Hiền Bùi
Xem chi tiết
Shauna
21 tháng 9 2021 lúc 11:45

A

Answer: C

NguyễnKimLoan2008
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Hải
7 tháng 11 2018 lúc 8:48

phải ghi lại đoạn văn thì mới giải được chứ ghi câu hỏi ko sao biết trả lời

Aquarius
7 tháng 11 2018 lúc 10:34

nói gì z

bik  trả lời sao

Trương Nguyễn Phước Tâm
7 tháng 11 2018 lúc 11:55

Bài 1:

1.(Ví dụ Linh có 1 người anh.)

Linh has one brother

2.Linh eat + Món ăn + for breakfast

3.Linh got there by bike (Linh get to school By bike)

4.Giả sử Garmin ăn sáng với Tony ta có câu trả lời là: Garmin makes breakfast with Tony

5.He watches TV in the evening.

Thị Hiền Bùi
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
21 tháng 9 2021 lúc 11:41

B

VyLinhLuân
21 tháng 9 2021 lúc 11:41

B . does

Khinh Yên
21 tháng 9 2021 lúc 11:42

d