Lesson 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 6

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Practice

Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)

- Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

- My father (does).

(Bố mình nấu.)

FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister.

 

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:57

A: Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the living room?

(Ai quét dọn phòng khách.)

B: My sister does.

(Chị gái mình.)

A: Who makes lunch?

(Ai nấu bữa trưa?)

B: My grandmother does.

(Bà mình.)

A: Who does the dishes?

(Ai rửa bát?)

B: My brother does.

(Anh trai mình.)

A: Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm.)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the kitchen?

(Ai quét dọn bếp.)

B: My grandfather does.

(Ông mình.)

A: Who makes dinner?

(Ai nấu bữa tối?)

B: My father does.

(Bố mình.)

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:57

- breakfast: bữa sáng 

- laundry: công việc giặt giũ

- living room: phòng khách

- lunch: bữa trưa

- dishes: cái đĩa

- shopping: mua sắm

- kitchen: nhà bếp

- dinner: bữa tối

Family Members: các thành viên gia đình

- grandmother: bà (nội/ ngoại)

- grandfather: ông (nội/ ngoại)

- mother: mẹ

- father: bố, ba, cha

- brother: anh em trai

- sister: chị em gái


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết