Cho dãy số 613; 614; 615; 616; ….; 618; 619. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A.620
B. 612
C. 617
D. 616
Cho dãy số tự nhiên lẻ liên tiếp 1; 3; 5; 7; 9; … Chữ số 6 của số 613 của dãy số là chữ số thứ
A. 872
B. 864
C. 826
D. 716
Tìm số tự nhiên x sao cho: 6 1 3 : 4 2 9 < x < 10 2 9 + 2 2 5 - 6 2 9 .
A. x∈{2;3;4;5;6}
B. x∈{3,4;5;6}
C. x∈{2;3,4;5}
D. x∈{3,4;5;6;7}
Đáp án A
6 1 3 : 4 2 9 < x < 10 2 9 + 2 2 5 - 6 2 9 19 3 : 38 9 < x < 92 9 + 12 5 - 56 9 3 2 < x < 32 5
Ta có :
3 2 < x < 32 5 1 , 5 < x < 6 , 4
Vì x là số tự nhiên nên x∈{2;3;4;5;6}
Tìm số tự nhiên x sao cho: 6 1 3 : 4 2 9 < x < 10 2 9 + 2 2 5 - 6 2 9 .
A. x∈{2;3;4;5;6}
B. x∈{3,4;5;6}
C. x∈{2;3,4;5}
D. x∈{3,4;5;6;7}
Đáp án A
6 1 3 : 4 2 9 < x < 10 2 9 + 2 2 5 - 6 2 9 19 3 : 38 9 < x < 92 9 + 12 5 - 56 9 3 2 < x < 32 5
Ta có :
3 2 < x < 32 5 1 , 5 < x < 6 , 4
Vì x là số tự nhiên nên x∈{2;3;4;5;6}
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 423 * chia hết cho 3 và 5 .
b) 613 * chia hết cho 2 và 9.
Điền chữ số vào dấu * để :
a, 423*chia hết cho 3 và 5
b, 613* chia hết cho 2 và 9
a, Vì 423* chia hết cho 5 nên x ∈ {0;5}
Với * = 0 => 4230 ⋮ 3
Với * = 5 => 4235 không chia hết cho 3
Vậy * = 0
b, Vì 613* chia hết cho 9 nên 6+1+3+* = (10+*) ⋮ 9 => * = 8
Có 6138 ⋮ 2
Vậy * = 8
Biết 9 x 68 130 = 613 170 và 613 170 - 5 = 3 065 850.
Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết giá trị của mỗi biểu thức sau:
68 130 x 9 5 x 613 170
9 x 68 130 x 5 5 x 9 x 68 130
Áp dụng tính chất giao hoán, ta có:
68 130 x 9 = 9 x 68 130 = 613 170
5 x 613 170 = 613 170 x 5 = 3 065 850
Áp dụng tính chất kết hợp, ta có:
9 x 68 130 x 5 = 613 170 x 5 = 3 065 850
5 x 9 x 68 130 = 5 x (9 x 68 130) = 5 x 613 170 = 3 065 850
Tìm số nghịch đảo của các số sau: 3 7 ; 6 1 3 ; - 1 12 ; 0 , 31 .
Tìm số tự nhiên x, biết: 6.x – 5 = 613
Ta có: 6.x – 5 = 613
6.x = 613 + 5
6.x = 618
x = 618: 6
x = 103
Vậy x = 103
Quy đồng mẫu các phân số sau:
24 146 v à 6 13
Rút gọn
Mẫu số chung là BCNN (73; 13) = 949.
Quy đồng mẫu số