Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ:
A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B. Lai Châu đến Đà Nẵng
C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng
Câu 1: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:
A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.
B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.
C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã
Câu 2: Địa hình của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ
Giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A. Hữu ngạn sông Hồng.
B. Gồm khu Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Thuộc hữu ngạn sông Hồng từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế.
D. Từ Hoàng Liên Sơn đến Bạch Mã.
Giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A. Hữu ngạn sông Hồng.
B. Gồm khu Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Thuộc hữu ngạn sông Hồng từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế.
D. Từ Hoàng Liên Sơn đến Bạch Mã.
Giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A. Hữu ngạn sông Hồng.
B. Gồm khu Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Thuộc hữu ngạn sông Hồng từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế.
D. Từ Hoàng Liên Sơn đến Bạch Mã.
B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.
B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?
A. Khí hậu.
B. Vị trí địa lí.
C. Địa hình.
D. Khoáng sản.
Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là
A. Cà Mau.
B. Phả Lại.
C. Phú Mĩ.
D. Uông Bí.
câu trước của mình bị lỗi nên mình trả lời lại nhé :
Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.
D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.
Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?
A. 1975.
B. 1983.
C. 1986.
D. 1999.
Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?
A. Hợp tác xã nông – lâm.
B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Nông trường quốc doanh.
D. Trang trại, đồn điền.
Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?
A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.
B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.
B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?
A. Khí hậu.
B. Vị trí địa lí.
C. Địa hình.
D. Khoáng sản.
Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là
A. Cà Mau.
B. Phả Lại.
C. Phú Mĩ.
D. Uông Bí.
Nước ta không có kiểu hệ sinh thái nào sau đây ?
A.
Rừng thưa rụng lá.
B.
Rừng lá kim.
C.
Rừng kín thường xanh.
D.
Rừng ôn đới núi cao.
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nằm ở
A.
phía nam của dãy Bạch Mã, trải dài từ Đà Nẵng đến Cà Mau.
B.
hữu ngạn sông Hồng, phạm vi từ Lai Châu đến Thừa Thiên – Huế.
C.
hữu ngạn sông Hồng, gồm vùng núi Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
D.
khu đồi núi toàn bộ phía Bắc và phía bắc đồng bằng ven biển.
Miền núi nước ta không có thuận lợi đối với sự phát triển của ngành nào sau đây ?
A.
Phát triển chăn nuôi gia súc.
B.
Phát triển giao thông vận tải.
C.
Khai thác khoáng sản.
D.
Trồng cây công nghiệp.
Nước ta không có kiểu hệ sinh thái nào sau đây ?
A.
Rừng thưa rụng lá.
B.
Rừng lá kim.
C.
Rừng kín thường xanh.
D.
Rừng ôn đới núi cao.
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nằm ở
A.
phía nam của dãy Bạch Mã, trải dài từ Đà Nẵng đến Cà Mau.
B.
hữu ngạn sông Hồng, phạm vi từ Lai Châu đến Thừa Thiên – Huế.
C.
hữu ngạn sông Hồng, gồm vùng núi Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
D.
khu đồi núi toàn bộ phía Bắc và phía bắc đồng bằng ven biển.
Miền núi nước ta không có thuận lợi đối với sự phát triển của ngành nào sau đây ?
A.
Phát triển chăn nuôi gia súc.
B.
Phát triển giao thông vận tải.
C.
Khai thác khoáng sản.
D.
Trồng cây công nghiệp.
đường bộ từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh đại 1719km,trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km.hỏi
a) quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng đại bộ nhiêu km?
b) quãng đường từ Đà Nẵng đến TP Hồ Chí Minh dài bao nhiêu km?
Theo đề , ta có sơ đồ quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh :
I----------------------------------------------------------I----------I------------------------------I
Tp.HCM ĐN Huế HN
Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là :
654 + 103 = 757 ( km )
Quãng đường từ Đà Nẵng đến Tp.HCM dài là :
1719 - 757 = 962 ( km )
b)Độ dài quãng đường từ Huế đến TP Hồ Chí Minh là:
1719 - 654 = 1065 (km)
Độ dài quãng đường từ Đà Nẵng đến TP Hồ Chí Minh là:
1065 - 103 = 962 (km)
Đáp số: 962 km
bởi vì hà nội đến huế ngắn hơn hà nội đến tphcm bạn nguyễn anh kim hân làm đúng r đấy
Đường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:
a) Quảng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quảng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Mình dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:
645 + 103= 757(km)
Quãng đường từ Đã Nẵng đếnThành phố Hồ Chí Minh dài:
1719 – 757 = 962 (km)
Đáp số: a) 757km; b) 962 km.
Lúc 6h một ô tô đi từ Đà Nẵng với vận tốc 50km/h đến 8h30phút thì đến Huế
a) Nói vận tốc ô tô là 50km/h là nói đến vận tốc nào?
b) Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Huế
c) Đến Huế xe nghỉ 10phút rồi quay về Đà Nẵng với vận tốc 40km/h. Hỏi ô tô đến Đà Nẵng lúc mấy giờ?
a. Nói vận tốc ô tô là 50km/h là nói đến vận tốc trung bình trên quãng đường đi từ Đà nẵng đến Huế
b. Thời gian đi từ Đà nẵng đến Huế
8h30 - 6h = 2,5 giờ
Quãng đường từ Đà nẵng đến Huế là
50 x 2,5 = 125 km
c. Thời gian đi từ Huế đến Đà nẵng là
125 : 40 = 3, 125 giờ = 3 h 7,5 phút
Ô tô đến Đà nẵng vào thời điểm là
8h30 + 10 phút + 3h 7,5 phút = 11h 47,5 phút
a) Nói vận tốc ô tô là 50km/h là nói đến vận tốc ô tô đi từ Đà Nẵng đến Huế.
b) Ô tô đi từ Đà Nẵng đến Huế hết số thời gian là:
8h30' - 6h = 2,5 giờ
Quãng đường từ Đà Nẵng đến Huế dài là:
2,5 . 50 = 125km
c) Thời điểm xe khởi hành sau khi đến Huế là :
8h30' + 10' = 8h40'
Xe đi từ Huế về Đà Nẵng hết số thời gian là:
125 : 40= 3,125 giờ= 3h7'30''
Thời điểm đến Đà Nẵng là:
8h40' +3h7'30'' = 11h47'30''
Đường bộ từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1719 km,trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654 km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103 km.Hỏi :
a,Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu km?
b,Quãng đường từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu km?
Mình xem lại rồi, mình làm sai đấy! Đáp án đúng đây nè:
a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng là:
654 + 103 = 757 (km)
b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh là:
1719 - 757 = 962 (km)
Đáp số: a) 757 km
b) 962 km
quãng đường từ hà nội đến huế là :654+103=757{km]
quãng đường từ đà nẵng đến tp.hcm là :1719-757=962[km]
dap so ;A757km
b;962km
Đường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 130 km. Hỏi :
a, Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu km ?
b, Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dai bao nhiêu km ?
Đường bộ từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719 km,trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654 km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103 km.Hỏi:
a)Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b)Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là :
654 + 103 = 757 ( km )
b ) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là :
1719 - 757 = 16262 ( km )
Đáp số : a) 757 km
b) 16262 km