a)5x^3-5x(x^2-2x)-6x^2
1.Tính
a, 5x^3yz . (-7x^2y^3)
b, 6x(x-5) -x(6x+3)
c, (x-9)(x^2-2x-1)
2.Cho A (x)=10-2x+4x^3-5x^2
B(x)=-10x^3-5x+6x^2-20
Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
3.Tìm nghiệm
a,M(x)= 5x+20
b,N(x)=100x^2-49
c,P(x)=3x-15
b. 6x(x - 5) - x(6x + 3)
= x(6x - 30) - x(6x + 3)
= x(6x - 30 - 6x - 3)
= x(-33)
= -33x
1.Tính
a, 5x^3yz . (-7x^2y^3)
b, 6x(x-5) -x(6x+3)
c, (x-9)(x^2-2x-1)
2.Cho A (x)=10-2x+4x^3-5x^2
B(x)=-10x^3-5x+6x^2-20
Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
3.Tìm nghiệm
a,M(x)= 5x+20
b,N(x)=100x^2-49
c,P(x)=3x-15
\(1,\\ a,=-35x^5y^4z\\ b,=6x^2-30x-6x^2-3x=-33x\\ c,=x^3-9x^2-2x^2+18x-x+9=x^3-11x^2+17x+9\\ 2,\\ A\left(x\right)+B\left(x\right)=10-2x+4x^3-5x^2-10x^3-5x+6x^2-20\\ =-6x^3+x^2-7x-10\\ A\left(x\right)-B\left(x\right)=10-2x+4x^3-5x^2+10x^3+5x-6x^2+20\\ =14x^3-11x^2+3x+30\\ 3,\\ a,M\left(x\right)=5x+20=0\\ \Leftrightarrow x=-4\\ b,N\left(x\right)=100x^2-49=0\\ \Leftrightarrow\left(10x-7\right)\left(10x+7\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{7}{10}\\x=-\dfrac{7}{10}\end{matrix}\right.\\ c,P\left(x\right)=3x-15=0\\ \Leftrightarrow x=5\)
1.Tính
a, 5x^3yz . (-7x^2y^3)
b, 6x(x-5) -x(6x+3)
c, (x-9)(x^2-2x-1)
2.Cho A (x)=10-2x+4x^3-5x^2
B(x)=-10x^3-5x+6x^2-20
Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
3.Tìm nghiệm
a,M(x)= 5x+20
b,N(x)=100x^2-49
c,P(x)=3x-15
Bài 1;
a)\(5x^3yz.\left(-7x^2y^3\right)=-35.x^5y^4z\)
b)\(6x\left(x-5\right)-x\left(6x+3\right)=6x^2-30x-6x^2-3x=-33x\)
c) \(\left(x-9\right)\left(x^2-2x-1\right)=x^3-2x^2-x-9x^2+18x+9=x^3-11x^2+17x+9\)
Thực hiện phép tính
a, (2x^3-4x+5x):(-3/2x)
b, (4x^3-5x+x):(2x-1)
c, (-3x^4+5x^3+6x^2-7x+1):(x^2+3x-1)
đ, (3^3-5x+2):(x-3)
a: \(=2x^3:\dfrac{-3}{2}x+4x:\dfrac{3}{2}x-5:\dfrac{3}{2}\)
=-4/3x^2+8/3-10/3
=-4/3x^2-2/3
d: \(\dfrac{3x^3-5x+2}{x-3}=\dfrac{3x^3-9x^2+9x^2-27x+22x-66+68}{x-3}\)
\(=3x^2+9x+22+\dfrac{68}{x-3}\)
2x ^3 -5x^2+4x-1) : (2x+1)
(x63 -2x+4) ; (x+2)
(6x^3 - 19x^2+23x-12):(2x-3)
(x^4 - 2 x ^3 - 1+ 2 x ):(x^2 - 1)
(6x^3 - 5x^2 + 4x -1 ) : (2x^2-x+1)
(x^4 -5x^2+4):(x^2-3x+2)
d: \(\dfrac{x^4-2x^3+2x-1}{x^2-1}\)
\(=\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x^2-1\right)}{x^2-1}\)
\(=x^2-2x+1\)
\(=\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 6x2-x-1
b. 6x2-6x-3
c. 15x2-2x-1
d. 2x3-x2+5x+3
e.2x3-5x2+5x-3
a) \(6x^2-x-1\)
\(=6x^2-3x+2x-1\)
\(=3x\left(2x-1\right)+\left(2x-1\right)\)
\(=\left(3x+1\right)\left(2x-1\right)\)
b) \(6x^2-6x-3\)
\(=3\left(2x^2-2x-1\right)\)
c) \(15x^2-2x-1\)
\(=15x^2-5x+3x-1\)
\(=5x\left(3x-1\right)+\left(3x-1\right)\)
\(=\left(5x+1\right)\left(3x-1\right)\)
3x3 - 5x2 + 2 - 3x(2x2 - 1) + 6(x2 - 2x +3) = x2 - 5x
<=> 3x3 - 5x2 + 2 - 3x.2x2 + 3x + 6x2 - 6.2x + 6.3 = x2 - 5x
<=> 3x3 - 5x2 + 2 - 6x3 + 3x +6x2 - 12x + 18 - x2 + 5x = 0
<=> (3x3 - 6x3) + (6x2 - 5x2 - x2) - (12x - 3x - 5x) + (18 + 2 ) = 0
<=> ...
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, x^3-x+y^3-4
2, 4x^2-y^2+4x+1
3, x^4+2x^3+x^2
4, x^2+5x-6
5, 7x-6x^2-2
6, 5x^2+5xy-x-y
7, 2x^2+3x-5
8,x^4-5x^2+4
9, x^3-5x^2+45-9x
10, x^4-2x^3-2x^2-2x-3
11, 81x^4+4
12,x^5+x+1
13, x^4+6x^3+7x^2-6x+1
14, x(x+4)(x+6)(x+10)+128
2: =(2x+1)^2-y^2
=(2x+1+y)(2x+1-y)
3: =x^2(x^2+2x+1)
=x^2(x+1)^2
4: =x^2+6x-x-6
=(x+6)(x-1)
5: =-6x^2+3x+4x-2
=-3x(2x-1)+2(2x-1)
=(2x-1)(-3x+2)
6: =5x(x+y)-(x+y)
=(x+y)(5x-1)
7: =2x^2+5x-2x-5
=(2x+5)(x-1)
8: =(x^2-1)*(x^2-4)
=(x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
9: =x^2(x-5)-9(x-5)
=(x-5)(x-3)(x+3)
thu gọn sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc , tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức sau
a, 5x^2 - 7 + 6 x - 8x^3 - x^4 - 2x^2 + 4x^3
b, x^4 + 5 - 8x^3 - 5x^2 +3x^3 - 2x^4
c, -6x^3 + 5 x - 1 + 2x^2 + 6x^3 - 2x +5x^2
d, 5x^4 - 3x^2 + 9 x^3 - 2^4 + 4 + 5x
Lời giải:
Các đa thức sau khi được thu gọn và sáp xếp theo lũy giảm dần:
a) \(-x^4-4x^3+3x^2+6x-7\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất : -1
Hệ số tự do : -7
b) \(-x^4-5x^3-5x^2+5\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất : -1
Hệ số tự do: 5
c) \(7x^2+3x-1\)
Bậc của đa thức: 2
Hệ số cao nhất: 7
Hệ tự do: -1
d) \(3x^4+9x^3-3x^2+5x+4\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất: 3
Hệ số tự do: 4