Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hermione Granger
Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ sau đây (có thể là chủ động hoặc bị động) để tạo thành một bài IELTS Writing Task 1 hoàn chỉnh. The first diagram (1-illustrate)____________the process of cement manufacture, and the second diagram (2-show)_____________ the materials that go into the production of concrete. It is clear that there are five stages in the production of cement, beginning with the input of raw materials and ending with bags of the finished product. To produce concrete, four...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 1 lúc 17:43

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)

1.     The room (clean) …won't be cleaned…. tomorrow.

2.     Look! The meeting (cancel) ....will be canceled... due to a sudden fire.

3.     This bridge (build) …will be built…….for the next twenty years.

4.     Children (reward) ……will be rewarded… if they help others.

5.     I (take) …am going to be taken… to school by bus next week.

6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) …is going to be sent…… beautiful flowers by her students.

7.     We (not allow) …won't be allowed... to enter this building if we don't behave.

Cee Hee
5 tháng 1 lúc 18:08

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động

1. Sara will buy a new dress.

→ A new dress will be bought by Sara.

2. Her boyfriend won’t install it.

→ It will not be installed by her boyfriend 

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→ The Phong Nha cave will be visited by millions of people.

4. His boss will sign the contract.

→ The contract will be signed by his boss.

5. I will not do it.

→ It will not be done by me.

6. They will show the new film.

→ The new film will be shown by them 

7. He won’t see John.

→ John will not be seen by him. 

8. They will not ask me.

→ I will not be asked by them. 

9. Will the company employ a new accountant?

→ Will a new accountant be employed by the company? 

10. Will the plumber repair the toilet?

→ Will the toilet be repaired by the plumber? 

11. Henry will drive home.

→ Home will be driven by Henry. 

12. We will send the tickets.

→ The tickets will be sent by us.

13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.

→ The tourists to Nha Trang beach will be taken by the bus.

14. Will Sara cancel the meeting?

→ Will the meeting be canceled by Sara?

15. He will answer the questions later.

→ The questions later will be answered by him. 

 

Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:

1. They will build many new schools in the future.

=> Many new schools will be built in the future.

2. Somebody will call Mr. Green tonight.

=> Mr. Green will called tonight.

3. They will sign the contract tomorrow.

=> The contract will be signed tomorrow.

4. We will issue the library cards soon.

=> The library cards will be issued soon.

5. Nobody will solve this hard problem.

=> This hard problem will be solved. 

6. Someone will clean the room.

=> The room will be cleaned.

7. They will build a new hospital.

=> A new hospital will be built.

8. The author will write this novel in June.

=> This novel will be written by the author in June. 

9. They will give him the book next week.

=> He will given the book next week.

10. My wife will write the report for me.

=> The report will be written for me by my wife.

Sinh Viên NEU
5 tháng 1 lúc 18:35

1. Sara will buy a new dress.

→ ………A new dress will be bought by Sara……………………………

2. Her boyfriend won’t install it.

→ ………It won't be installed by her boy friend……………………………

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→………The Phong Nha cave will be visited by millions of people……………………………

4. His boss will sign the contract.

→ ………The contract will be signed by his boss……………………………

5. I will not do it.

→ …………It won't be done by me…………………………

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
5 tháng 2 2023 lúc 13:31

(1); traveled

(2): wasn’t introduced

(3): wasn’t advertised

(4): met

(5): were-leđ

(6):wasn’t known

(7): was located

LunarEclipse
5 tháng 2 2023 lúc 13:33

1 - travelled

2 - wasn't introduced

3 - wasn't advertised

4 - met

5 - were led

6 - wasn't known

7 - was located

 

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:16

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:10

1: live in the mountains of China.

2: can weigh up to 160 kilos.

3:  panda is now in danger

4: one of the rarest creatures in the world.

5:  worst problem is human activity like farming.

6: can get information from websites such as Save the Panda!

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:16

1. Pandas live in the mountains of China.

( Gấu trúc sống ở vùng núi Trung Quốc.)

2. Adult pandas can weigh up to 160 kilos.

( Gấu trúc trưởng thành có thể nặng tới 160 kg.)

3. The panda is now in danger.

( Gấu trúc ngày nay đang gặp nguy hiểm.)

4. It’s one of the rarest creatures in the world.

( Nó là một trong những sinh vật hiếm nhất trên thế giới.)

5. The worst problem is human activity like farming.

( Vấn đề tồi tệ nhất là hoạt động của con người như làm nông nghiệp.)

6. You can get information from websites such as Save the Panda!

Bạn có thể lấy thông tin từ các trang web như Save the Panda!) 

3.Bùi Hoàng Anh
Xem chi tiết
Bommer
13 tháng 11 2021 lúc 11:10

em nghĩ là A.

Lê Thị Bảo Khánh
13 tháng 11 2021 lúc 11:13

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

Thịnh Nguyễn Công
13 tháng 11 2021 lúc 14:16

A

 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:07

1. Norwich is a very interesting city.

(Norwich là một thành phố rất thú vị.)

2. It's in the east of England.

(Nó ở phía đông nước Anh.)

3. It's got a population of about 200,000.

(Nó có dân số khoảng 200.000 người.)

4. My favourite place is the castle.

(Nơi yêu thích của tôi là lâu đài.)

5. There are some fantastic shops.

(Có một số cửa hàng tuyệt vời.)

6. There's a good market too.

(Cũng có một chợ tốt nữa.)

7. It's only thirty-five kilometres from the sea.

(Nó chỉ cách biển ba mươi lăm km.)

8. It's an exciting place.

(Đó là một nơi thú vị.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:51

1920 The first radio broadcast (1) was transmitted by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) was broadcast on the radio.

1928 A television image (3) was sent from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) was sold.

1936 The first BBC TV programmes (5) were made in the UK.

1940 Colour TV sets (6) were demonstrated by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) were televised for the first time.

1954 More money (8) was earned by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) were bought by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) was watched by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) was shown on Fox.

WasTaken DRACO
Xem chi tiết
Bagel
16 tháng 2 2023 lúc 18:42

Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.

        1. I (usually take) __am usually taken__ _____to the cinema by my parents every month.

2. ____Was Jim informed_________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.

3. The concert (broadcast)____will be broadcasted_________live tomorrow.

4. Yesterday, temparature (forecast) ______was forecasted_______to reach 40 0 C.

5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)____will being made____ for our best friend Jessy.

6. Who_____was robbed______(rob) of all the properties last week?

7. All the members ____are treated_______(treat) equally in our organization.

8. Nothing (do)____has been done_____so far to prepare for the coming storm.

9. When I was small, I was often (call) _called_________by my nickname.

10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)___was rung__________.

Đỗ Trần Quốc Huy
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 6 2021 lúc 13:57

1 are employed

2 covers

3 is covered

4 is locked

5 was posted - arrived

6 sank - was rescued

7 died - were brought

8 grew

9 was stolen

10 disappeared

Sad boy
7 tháng 6 2021 lúc 13:59

1  are employed 

covers 

 is covered

4 are locked

 was posted

6 sank 

7  died , were brought

8 grew 

9 was stolen

10  disappeared