Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a, tấp nập:
b,ngoan ngoãn:
c,thật thà:
Tìm từ trái nghĩa A tấp nập b ngoan ngoãn c thật thà d sạch sẽ
a, vắng vẻ
b, hư hỏng
c, gian dối
d lôi thôi
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "bạo dạn"?
A) gan dạ B) mạnh bạo C) thật thà D) ngoan ngoãn
Tớ tưởng ở Online Math chỉ có Toán thôi chứ , sao lại có Tiếng Việt ???
P/S : Tớ chọn đáp án B . Đúng thì k cho mình nha !!!
6.Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ đó.
độc lập, yên tĩnh, đông đúc, thật thà.
Độc lập: Hòa bình
yên tĩnh: bình yên
Đông đúc: tấp nấp
Thật thà: thành thật
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
1. Hãy xếp các từ sau đây thành bốn nhóm đồng nghĩa: đoàn kết, năng nổ, hợp lực, trung thực, thông minh, thật thà, hăng hái, ngay thẳng, sáng dạ, nhanh trí, gắn bó, nhiệt tình.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
Cho: ..........................................................................................................................
Giúp đỡ: ....................................................................................................................
Khen: .........................................................................................................................
3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà văn đã dùng từ ngữ nào đành để trong ngoặc. Em hãy giúp bạn chọn từ ngữ đúng và ghi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn:
Khi mặt trời lên, mặt sông ..............(1) (long lanh, lấp lánh, loang loáng) như sao sa. Những buổi trưa hè nắng đẹp, dòng sông như một .............. (2) (mảnh vải, tấm khăn, dải lụa) hồng vắt ngang chân trời. Buổi chiều .............. (3) (êm ả, êm ái, êm đềm), con sông càng trở nên .............. (4) (nhẹ nhàng, dịu nhẹ, dịu dàng) đến kì lạ. Một vài con cá quẫy, một chiếc thuyền câu nhẹ nổi, ba bốn con thuyền trở
rau, thực phẩm đi về phía thành phố gửi lại nơi bờ tre, ruộng lúa, bãi dâu xanh mát một giọng hò .............. (5) (réo rắt, mượt mà, thánh thót) tha thiết. Con sông quê mẹ .............. (6) (trăn trở, chuyên cần, cần mẫn) chở đầy tình thương trang trải đêm ngày đi về mọi chốn.
Theo Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tham khảo :
Nhóm 1:nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2:đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3:sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4:thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Nhóm 1: Nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2 : Đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3 : Sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4 : Thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Tham khảo :
Nhóm 1:nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2:đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3:sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4:thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Good afternoon everyone!!!Đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:Siêng năng;thật thà;nhân ái;anh dũng((((MỖI BÀI TRÊN 5 TỪ NHA))))Cảm ơn các bạn!!!❤❤
Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ
K bt đk nữa:P
Thật thà: chân thật
Gioir giang: tài ba
Khỏe mạnh: mạnh mẽ
Cứng cỏi: cứng rắn
Hiền lành: hiền hậu
Trái nghĩa :
thật thà- dối trá
giỏi giang - kém cỏi
khẻo mạnh - ốm yếu
cứng cỏi- yếu ớt
hiền lành- hung dữ
Đồng nghĩa :
thật thà- trung thực
giỏi giang -tài giỏi
khẻo mạnh- mạnh mẽ
cứng cỏi-dũng cảm
hiền lành-hiền từ
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
thật thà : đồng nghĩa : trung thực
Trái nghĩ : dối trá
Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành
trái nghĩa : độc ác
Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.
Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.
Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé
1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...
+ Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt, dối trá, điêu ngoa, ...
+ Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực
2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...
+Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực
3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...
+ Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...
4. + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...
+ Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...
+ Đặt câu : Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
thật thà đồng nghĩa với trung thực,trái nghĩa với lừa dối,dối trá
nhân hậu:hiền lành,nhân từ-độc ác,gian ác
bạn nam rất trung thực,bạn hùng hay lừa dối bạn bè
mai là một người hiền lành,những người gian ác sẽ bị trừng trị